Xu Hướng 10/2023 # Trường Đại Học Tây Đô (Tdu) Xét Tuyển Học Bạ Năm 2023 2023 2024 Chính Xác Nhất # Top 12 Xem Nhiều | Bvta.edu.vn

Xu Hướng 10/2023 # Trường Đại Học Tây Đô (Tdu) Xét Tuyển Học Bạ Năm 2023 2023 2024 Chính Xác Nhất # Top 12 Xem Nhiều

Bạn đang xem bài viết Trường Đại Học Tây Đô (Tdu) Xét Tuyển Học Bạ Năm 2023 2023 2024 Chính Xác Nhất được cập nhật mới nhất tháng 10 năm 2023 trên website Bvta.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Thông tin chung 

Tên trường: Trường Đại học Tây Đô (tên viết tắt: TDU hay Tay Do University)

Địa chỉ: 68 Lộ Hậu Thạnh Mỹ (Trần Chiên), P. Lê Bình, Q. Cái Răng, Tp. Cần Thơ

Mã tuyển sinh: DTD

Số điện thoại tuyển sinh: 0292.3840.666, 0292.3840.222, 0292.3740.768.

Phương thức xét tuyển của Trường 

Ngành tuyển sinh

Tên ngành/chương trình đào tạo Mã XT Khối xét tuyển

Thiết kế đồ họa

7210403

C04, D01, D10, D15

Truyền thông đa phương tiện

7320104

A01, C00, D01, D15

Chăn nuôi

7620105

A00, A02, B00, D08

Thú y

7640101

A06, B00, B02, C02

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00, A02, A01, C01

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A02, A01, C01

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

A00, A02, A01, C01

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, A02, A01, C01

Quản lý đất đai

7850103

A00, A01, B00, D01

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

A00, A01, B00, D01

Nuôi trồng thủy sản

7620301

A00, A01, B00, D07

Ngôn ngữ Anh

7220231

D01, D14, D15, D66

Văn hóa học

7229040

C00, C04, D14, D15

Văn học

7229030

C00, C04, D14, D15

Quản trị kinh doanh

7810201

C00, D01, D14, D15

Du lịch

7810101

C00, D01, D14, D15

Việt Nam học

7310630

C00, D01, D14, D15

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00, A01, C04, D01

Marketing

7340115

A00, A01, C04, D01

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, C04, D01

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, C04, D01

Tài chính – Ngân hàng

7340201

A00, A01, C04, D01

Kế toán

7340301

A00, A01, C04, D01

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, C01, D01

Luật kinh tế

7380107

C00, D14, D66, D84

Hóa học (CN Hóa dược)

7440112

A00, A01, B00, D07

Dinh dưỡng

7720401

A00, B00, D07, D08

Điều dưỡng

7720301

A02, B00, B03, D08

Dược học

7720231

A00, B00, C02, D07

Đối tượng tuyển sinh

Trường áp dụng tuyển sinh đối với tất cả các thí sinh trên khắp cả nước.

Phương thức tuyển sinh 

Nhà trường áp dụng tuyển sinh theo 4 phương thức tuyển sinh như sau: 

Xét tuyển học bạ

Xét kết quả thi THPT quốc giá

Xét kết quả thi đánh giá năng lực do trường ĐHQG Hồ Chí Minh hoặc do Đh Tây Đô tổ chức

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Nhà trường thực hiện nội dung theo như quy chế tuyển sinh do Bộ GD&ĐT ban hành.

Xét tuyển học bạ Trường Đại học Tây Đô 

Đối với phương thức xét học bạ, trường đưa ra các yêu cầu cụ thể như sau:

Ngành Dược học yêu cầu thí sinh phải có tổng điểm trung bình 3 môn thuộc tổ hợp tối thiểu từ 24 điểm trở lên; lớp 12 có học lực Giỏi.

Ngành Điều dưỡng yêu cầu thí sinh có tổng ĐTB 3 môn thuộc tổ hợp từ 19.5 điểm trở lên; lớp 12 học lực Khá/Giỏi.

Các ngành còn lại: tổng ĐTB 3 môn thuộc tổ hợp từ 16.5 điểm trở lên.

Học phí của trường đại học Tây Đô

Dựa trên các mức tăng những năm trước. Vào năm học 2023, học phí phải đóng của sinh viên trường Đại học Tây Đô sẽ tăng từ 5-10%. Thông thường sẽ không quá 10%/năm học.

Tùy theo ngành học mà trường có mức thu khác nhau đối với tín chỉ của ngành đó. Cụ thể như sau: 

Ngành học

Số tiền (đơn giá 1 tín chỉ)

Dược học 

1.330.000 đồng

Điều dưỡng

696.000 đồng

Thú y

544.000 đồng

Công nghệ thực phẩm

531.000 đồng

Các ngành còn lại

468.000 đồng

Điểm chuẩn của trường Đại học Tây Đô

Dự kiến năm 2023, Trường Đại học Tây Đô sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT so với năm 2023. 

Kết luận 

Trường Đại Học Y – Dược Thái Nguyên (Tump) Xét Tuyển Học Bạ Năm 2023 2023 2024 Mới Nhất

Tên trường: Đại học Y – Dược Thái Nguyên (Thai Nguyen University of Medicine and Pharmacy – TUMP)

Địa chỉ: số 284 Đường Lương Ngọc Quyến, phường Quang Trung, tp. Thái Nguyên

Mã tuyển sinh: DTY

Số điện thoại tuyển sinh: 0208 3852 671

Trường bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh từ ngày 08/04/2023.

Tương tự như năm 2023.

Năm 2023, dự kiến mức điểm xét tuyển của ĐH Y – Dược Thái Nguyên sẽ tăng thêm khoảng 1 – 2 điểm so với mức điểm đầu vào năm 2023.

Cách tính điểm xét học bạ mới nhất (nên xem):

Cách xét tuyển theo học bạ vào hệ đại học cao đẳng chính quy thay đổi như thế nào năm 2023? 

Cách tính điểm xét tuyển học bạ mới nhất các năm 2023 – 2023? 

Các trường đại học xét tuyển học bạ  2023 mới nhất

Đợt 1: từ ngày 05/05/2023 – 31/05/2023

Đợt 2: từ ngày 02/06/2023 – 30/07/2023

Đợt 3: từ ngày 16/08/2023 – 23/08/2023

Phiếu đăng ký xét tuyển

01 Bản photocopy Học bạ THPT 

01 Bản photocopy Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng) 

01 Bản photocopy công chứng giấy Chứng minh nhân dân / Thẻ căn cước công dân

Các giấy tờ minh chứng (bản photocopy có công chứng) thí sinh được hưởng cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có);

Lệ phí xét tuyển: 60.000đ/ nguyện vọng

Trong kỳ tuyển sinh 2023, điểm chuẩn học bạ của trường ĐH Y – Dược Thái Nguyên cao nhất là ngành Răng – Hàm – Mặt với 29,72 điểm, thấp nhất là Hộ sinh 24,81.

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

Điểm học bạ

Ngành Y khoa

29.71

Ngành Dược học

29.47

Ngành Y học dự phòng

27.52

Ngành Răng – Hàm – Mặt

29.72

Ngành Điều dưỡng

25.85

Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học

28.78

Hộ sinh

24.81

Từ ngày 20/05/2023 đến ngày 10/08/2023.

Tương tự như năm 2023.

Điểm chuẩn Đại học Y dược Thái Nguyên năm 2023 cao nhất là 26.4 điểm với ngành Y Khoa. Vị trí sau đó là ngành Răng – Hàm – Mặt với 26.25 điểm. 

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

Tổ hợp xét tuyển

Điểm học bạ

Ngành Y khoa

28.5

B00, D07, D08

Ngành Dược học

27.2

A00, B00, D07

Ngành Y học dự phòng

25.5

B00, D07, D08

Ngành Răng – Hàm – Mặt

21.0

Ngành Điều dưỡng

22.0

Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học

25.25

Ngành Hộ sinh

Điểm xét tuyển học bạ trường Đại học Y – Dược Thái Nguyên là tổng điểm trung bình 06 học kỳ của các môn theo tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên theo quy định riêng của Trường ĐH Y – Dược Thái Nguyên và cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có). Điểm xét tuyển được lấy đến 2 chữ số thập phân.

Mức điểm chuẩn của ĐH Y – Dược Thái Nguyên năm 2023 dự kiến tăng thêm từ 1 – 2.5 điểm so với năm ngoái. Vì thế, các bạn sinh viên cần đặt ra mục tiêu phấn đấu để đạt được mức điểm tốt.

Học phí năm học 2023-2023: 1.430.000 VNĐ/tháng/sinh viên.

Năm 2023, mức học phí TUMP dự kiến là: 1.573.000 VNĐ/tháng/sinh viên.

Mức học phí còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau, thông thường học phí sẽ được tính theo số tín chỉ đăng ký.

Advertisement

Tham khảo một số trường xét tuyển học bạ:

Trường Đại học Giao thông vận tải Hà Nội (UTC) xét tuyển học bạ các năm 2023 2023 mới nhất

Trường Đại học Giao Thông Vận Tải TP HCM (GTS) xét tuyển học bạ năm 2023 2023 mới nhất

Trường Đại học Luật TP HCM (ULAW) xét tuyển học bạ 2023 2023 mới nhất

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải Tp Hcm (Gts) Xét Tuyển Học Bạ Năm 2023 2023 2024 Mới Nhất

Thông tin chung

Tên gọi đầy đủ: Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh (GTS)

Trụ sở chính: số 2 Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh

Mã tuyển sinh: GTS

Liên hệ SĐT: 028 3512 6902; 028 3512 8360; 036 287 8 287

Thông tin xét tuyển học bạ Đại học Giao thông vận tải năm 2023 cập nhật mới nhất

Thời gian xét tuyển học bạ của GTS

Đại học giao thông vận tải chúng tôi chưa công bố thời gian tuyển sinh cụ thể đối với phương thức xét học bạ năm 2023.

Cách tính điểm xét học bạ mới nhất (nên xem):

Xét tuyển học bạ vào đại học cao đẳng thay đổi như thế nào năm 2023?

Cách tính điểm xét học bạ xét tuyển học bạ các năm 2023 2023?

Các trường đại học xét tuyển học bạ 2023

Hồ sơ và phương thức đăng ký xét học bạ

Thông tin xét tuyển học bạ Đại học Giao thông vận tải chúng tôi năm 2023

Thời gian xét tuyển học bạ của GTS

Dự kiến thời gian xét học bạ năm 2023 của GTS chia làm một đợt cụ thể như sau:

Đợt 1 từ ngày 24/5/2023 đến ngày 2/7/2023. 

Các đợt bổ sung tiếp theo (nếu có) Nhà trường sẽ thông báo tại website.

Hình thức đăng ký

Thí sinh có 3 hình thức để đăng ký xét tuyển 

Cách 1: Đăng ký trực tuyến tại trang website trường 

Cách 2: Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường 

Cách 3: Gửi hồ sơ qua đường bưu điện về Trường 

Hồ sơ xét tuyển học bạ

Học bạ THPT photo công chứng

Bằng tốt nghiệp photo công chứng ( nếu có) 

CMND/CCCD và giấy khai sinh bản sao công chứng

Hộ khẩu bản sao công chứng

Chứng nhận ưu tiên bản sao công chứng (nếu có) 

Lệ phí 30.000VNĐ

Mức điểm chuẩn xét học bạ

Mức điểm xét tuyển học bạ của trường đại học Giao thông vận tải  được quy định cụ thể như sau:

Ngành trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Công nghệ thông tin

28,2

Khoa học hàng hải (Điện tàu thủy)

18

Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển)

21,6

Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải)

25,3

Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy)

20

Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động)

26,2

Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và Máy xây dựng)

23,8

Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Điện tử viễn thông)

25,6

Kỹ thuật điện (Hệ thống điện giao thông)

20

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hóa nông nghiệp)

26,5

Kỹ thuật môi trường

18

Kỹ thuật ô tô ( Cơ điện tử ô tô)

27,1

Kỹ thuật ô tô ( Cơ khí ô tô)

27

Kỹ thuật tàu thủy

18

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Quy hoạch và quản lý giao thông)

20

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường)

25,2

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng công trình giao thông đô thị)

21

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)

19

Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật kết cấu công trình)

24,5

Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

25,8

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 

29,4

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)

29,1

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

26,7

Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải)

27,5

Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển)

27,1

Kinh tế xây dựng

25,8

Kinh tế xây dựng ( Quản lý dự án xây dựng)

25,6

Công nghệ thông tin (CLC)

26

Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) (CLC)

18

Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) (CLC)

23,5

Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) (CLC)

18

Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô) (CLC)

26

Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC)

23,4

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC)

25

Kỹ thuật xây dựng (CLC)

23,4

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) (CLC)

22

Khai thác vận tải ( Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) (CLC)

28

Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) (CLC)

26

Kinh tế xây dựng (CLC)

24

Thông tin xét tuyển học bạ Đại học Giao thông vận tải chúng tôi năm 2023

Hồ sơ và thời gian xét tuyển học bạ của GTS

GTS dự kiến mở xét tuyển học bạ năm 2023 như sau

Đợt 1 từ 4/5/2023 đến 3/7/2023 

Đợt 2 từ 7/8/2023 đến 30/8/2023

Hồ sơ xét tuyển học bạ giống năm 2023.

Mức điểm chuẩn xét học bạ của trường GTS

Mức điểm chuẩn xét học bạ đầu vào đợt 1 của trường tương đối ổn định, cụ thể như sau:

Tên ngành

Điểm chuẩn

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

25,46

Công nghệ thông tin

27,1

Logistics và chuỗi cung ứng (Quản trị logistic và vận tải đa phương thức)

28,83

Kỹ thuật tàu thủy (Thiết kế thân tàu thủy)

18

Kỹ thuật tàu thủy (Công nghệ đóng tàu thủy)

18

Kỹ thuật tàu thủy (Kỹ thuật công trình ngoài khơi)

18

Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và máy xây dựng)

21,38

Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động)

26,25

Kỹ thuật ô tô ( Cơ khí ô tô)

26,99

Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp)

25,62

Kỹ thuật điện ( Hệ thống điện giao thông)

18

Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông)

25,49

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp)

26,58

Ngành kỹ thuật môi trường

22,57

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng cảng và công trình giao thông thủy)

18

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành Xây dựng cầu đường

21,51

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành Xây dựng đường sắt – Metro

18

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông

18

Kỹ thuật xây dựng- Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

25,23

Kỹ thuật xây dựng  – Chuyên ngành Kỹ thuật kết cấu công trình

24,29

Kỹ thuật xây dựng – Chuyên ngành Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm

18

Kinh tế xây dựng – Chuyên ngành Kinh tế xây dựng.

25,5

Kinh tế xây dựng – Quản lý xây dựng

25,56

Khai thác vận tải (Quản lí và kinh doanh vận tải)

27,48

Kinh tế vận tải (Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)

26,57

Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Điều khiển tàu biển)

18

Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu biển)

18

Ngành Khoa học hàng hải (Công nghệ máy tàu thủy)

25,37

Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Quản lí hàng hải)

18

Chương trình đào tạo chất lượng cao

Công nghệ thông tin

23,96

Kỹ thuật ô tô ( Cơ khí ô tô)

24,07

Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông)

22,5

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 

24,02

Kỹ thuật xây dựng

21,8

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường)

18

Ngành kinh tế xây dựng

18

Ngành Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)

27,25

Ngành Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển)

23,79

Khoa học hàng hải (Điểu khiển tàu biển)

18

Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy)

18

Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải)

22,85

Phương thức xét tuyển học bạ

Hình thức xét tuyển học bạ của GTS yêu cầu thí sinh đăng ký xét tuyển phải đạt tổng điểm 3 môn theo khối xét tuyển từ 18 điểm trở lên. Điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển là ĐTB của 5 học kỳ ( trừ học kì 2 lớp 12).

Điểm chuẩn trường đại học Giao thông vận tải TP.HCM

Năm 2023, GTVT chúng tôi công bố điểm trúng tuyển theo kết quả học bạ trong khoảng 18-28,83 điểm và lấy điểm thi THPT khoảng từ 15 đến 25,4 điểm. Dự đoán mức điểm đầu vào của các trường năm 2023 sẽ có mức điểm cao hơn 1-2 điểm so với năm trước. 

Advertisement

Xem tham khảo tại: Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải mới nhất

Học phí của trường đại học Giao thông vận tải TP.HCM 

Theo quy định của nhà trường vào năm 2023, đại học GTVT chúng tôi có mức học phí không quá 11.700.000 VNĐ/năm học. Dự kiến năm học 2023, trường sẽ tăng mức phí lên 10% so với các ngành đào tạo của trường theo quy định của Bộ giáo dục và đào tạo. 

Chi tiết và cụ thể tại: Học phí Đại học Giao thông vận tải TPHCM UT-HCMC mới nhất

Kết luận

Trường Đại học Phenikaa xét tuyển học bạ 2023 2023 mới nhất

Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng (DUT) xét tuyển học bạ 2023 2023 mới nhất

Trường Đại học Luật Huế (HUL) xét tuyển học bạ năm 2023-2023 mới nhất

Học Viện Toà Án (Vca) Xét Tuyển Học Bạ 2023 2023 2024 Mới Nhất

Thông tin chung

Tên trường: Học viện Tòa án (

Vietnam Court Academy – VCA)

Địa chỉ: Đường 282 Kim Sơn, Gia Lâm, Hà Nội.

Mã trường: HTA

Số điện thoại tuyển sinh: 0432.693.693

Thông tin xét tuyển học bạ Học viện Tòa án (VCA) năm 2023

Hồ sơ xét tuyển

Tương tự như năm 2023.

Thời gian xét tuyển

Đợt 1: từ ngày 04/04/2023 đến ngày 21/04/2023

Đợt 2: từ ngày 16/05/2023 đến hết ngày 03/06/2023

Mức điểm của Học viện Tòa án (VCA)

Năm 2023, trường chưa công bố mức điểm xét tuyển học bạ. Nhưng dự kiến mức điểm năm nay sẽ tăng khoảng 1 – 2 điểm so với năm ngoái tuỳ vào tổ hợp môn xét tuyển.

Cách tính điểm xét học bạ mới nhất (nên xem):

Cách xét tuyển theo học bạ vào hệ đại học cao đẳng chính quy thay đổi như thế nào năm 2023? 

Cách tính điểm xét tuyển học bạ mới nhất các năm 2023 – 2023? 

Các trường đại học xét tuyển học bạ  2023 mới nhất

Thông tin xét tuyển học bạ Học viện Tòa án (VCA) 2023

Hồ sơ xét tuyển

Giấy đăng ký xét tuyển của Học viện Tòa án

Bản sao Học bạ THPT chứng thực

Bản sao Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân

Giấy chứng nhận đối tượng/ khu vực ưu tiên (nếu có)

Lệ phí xét tuyển: theo Quy định của Bộ GD&ĐT.

Thời gian xét tuyển

Đợt 1: Từ ngày 04/04/2023 đến ngày 21/04/2023

Đợt 2: Từ ngày 26/05/2023 đến 03/06/2023

Mức điểm của Học viện Tòa án (VCA)

Mức điểm theo tổ hợp môn xét tuyển, cụ thể như sau:

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm trúng tuyển xét học bạ

Nam

Nữ

A00

26.18

27.48

A01

24.97

26.12

C00

26.16

27.15

D01

25.32

26.88

Thông tin xét tuyển học bạ của Học viện Tòa án (VCA) năm 2023 

Hồ sơ xét tuyển

Tương tự với năm 2023.

Thời gian xét tuyển

Đợt 1: Từ ngày 12/05/2023 đến ngày 26/06/2023

Đợt 2: Từ ngày 15/07/2023 đến ngày 27/07/2023

Mức điểm Học viện Tòa án (VCA)

Điểm xét học bạ của Học viện Tòa án theo tổ hợp môn như sau:

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm trúng tuyển xét học bạ

Nam

Nữ

A00

24.33

26.21

A01

24.13

24.9

C00

25.4

26.85

D01

24.81

24.93

Cách thức xét tuyển

Điểm xét tuyển bằng tổng điểm trung bình THPT của ba môn theo tổ hợp cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải từ 22.00 điểm trở lên; điểm tổng kết năm lớp 11 và 12 không dưới 8,0 điểm và đạt hạnh kiểm tốt. 

Điểm chuẩn Học viện Tòa án (VCA) mới nhất

Dự kiến năm 2023, Học viện Tòa án sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT và theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia; tăng khoảng 01 – 02 điểm so với năm 2023.

Các bạn tham khảo tại: Điểm chuẩn Học viện Tòa án mới nhất

Học phí Học viện Tòa án (VCA) mới nhất

Dự kiến năm 2023 học phí học viện sẽ tăng 10%, tương đương: số tiền sinh viên phải đóng là 5.490.000 VND.

Kết luận

Tham khảo một số trường xét tuyển học bạ:

Trường Đại học Thương mại (TMU) xét tuyển học bạ 2023 2023 mới nhất

Trường Đại học Duy Tân (DTU) xét tuyển học bạ 2023 2023 mới nhất

Trường Đại học  Tài chính Ngân hàng Hà Nội (FBU) xét tuyển học bạ 2023 2023 mới nhất

Trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng (UFL) xét tuyển học bạ 2023 2023 mới nhất

Điểm Chuẩn Trường Đại Học Nông Lâm – Đại Học Thái Nguyên (Tuaf) Năm 2023 2023 2024 Chính Xác Nhất

Tên trường: Đại học Nông Lâm Thái Nguyên (tên viết tắt: TUAF  – Thai Nguyen University of Agriculture and Forestry).

Địa chỉ: Xã Quyết Thắng, Thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

Mã tuyển sinh: DTN

Số điện thoại tuyển sinh: 0208 655 9898

Đại học Nông Lâm Thái Nguyên được thành lập ngày 19/9/1970 theo Quyết định số 98/TTg của Thủ tướng Chính phủ. Trải qua nhiều thăng trầm, biến cố lịch sử, trường đã mang nhiều cái tên trước khi được chính thức có tên như ngày nay. Trong đo, một số cái tên có thể kể đến là: Đại học Kỹ thuật miền núi, Đại học Nông nghiệp III, Đại học Nông lâm miền núi…

Phấn đấu xây dựng trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên theo hướng tự chủ, đạt yêu cầu kiểm định quốc tế; cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao cho khu vực, phục vụ cho sự phát triển kinh tế – xã hội khu vực miền núi phía Bắc nói riêng và cả nước nói chung.

Dựa vào mức tăng/giảm điểm chuẩn trong những năm gần đây, mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2023 – 2024 sẽ tăng thêm từ 1 đến 2.5 điểm so với năm học trước đó. Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 5/2023 đến cuối tháng 6/2023. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2023.

Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên công bố mức điểm chuẩn 2023 mới nhất theo phương thức xét điểm thi THPT như sau: 

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7620105

Chăn nuôi

A00

B00

;

C02

;

D01

15.5

7640101

Thú y

A00

B00

;

C02

;

D01

15.5

7340116

Bất động sản

A00;

A02

;

A07

;

C00

16.5

7850103

Quản lý đất đai

A00

;

B00

;

D10

;

A01

16.5

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

C00

;

B00

;

D10

;

D14

16.5

7510406

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

A07

;

D01

;

A09

;

B00

20

7440301

Khoa học môi trường

A07

;

D01

;

A09

;

B00

15

7320235

Quản lý thông tin

D01

;

D84;

A07

;

C20

17

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00

B00

;

C02

;

A01

15

7620115

Kinh tế nông nghiệp

A00

B00

;

C02

15

7620116

Phát triển nông thôn

A00

B00

;

C02

15

7420231

Công nghệ sinh học

A00

B00

;

 B03;

B05

15

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00

B00

;

C02

;

D01

18.5

7540106

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

A00

;

D07

;

D01

;

B00

15

7620110

Khoa học cây trồng

A00

;

B00

;

C02

15

7620101

Nông nghiệp công nghệ cao

A00

B00

;

C02

20

7620235

Lâm sinh

B00

;

C02

20

7620231

Quản lý tài nguyên rừng

A00

;

B03

;

A01

20

7549002

Dược liệu và Hợp chất thiên nhiên

A00

B00

;

 B08;

D07

15

7549001

Công nghệ chế biến lâm sản

A00

B00

;

 B08;

A10

15

7540101_CTTT

Công nghệ thực phẩm

(CTTT)

A00

B00

;

 B08;

D01

19

7440301_CTTT

Khoa học & Quản lý môi trường (CTTT)

A00

;

B00

;

D10

;

A01

19

7620115_CTTT

Kinh tế nông nghiệp

(CTTT)

A00

;

B00

;

D10

;

A01

15

CTTT: chương trình tiên tiến. 

Chi tiết điểm chuẩn trúng tuyển của trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên như sau: 

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7340116

Bất động sản

A00

;

A02

;

D10

;

C00

15

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00

;

B00

;

C02

;

A01

15

7420231

Công nghệ sinh học

B00

;

B02

;

B05

;

B04

15

7440301

Khoa học môi trường

D01

;

B00

;

A09

;

A07

15

7904492

Khoa học & Quản lý Môi trường (CTTT)

A00

;

B00

;

A01

;

D10

15

7640101

Thú y

A00

;

B00

;

C02

;

D01

15

7620105

Chăn nuôi thú y

A00

;

B00

;

C02

;

D01

15

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00

;

B00

;

C04

;

D10

15

7540106

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

A00

;

B00

;

D01

;

D07

15

7549001

Công nghệ chế biến lâm sản

A09

;

B03

;

B00

15

7620110

Khoa học cây trồng

A00

;

B00

;

C02

15

7620112

Bảo vệ thực vật

A00

;

B00

;

C02

15

7620101

Nông nghiệp công nghệ cao

A00

;

B00

;

C02

15

7620235

Lâm sinh

A00

;

B00

;

C02

15

7620231

Quản lý tài nguyên rừng

A01

;

A14

;

B03

;

B00

15

7620115

Kinh tế nông nghiệp

A00

;

B00

;

C02

15

7620116

Phát triển nông thôn

A00

;

B00

;

C02

15

7905419

Công nghệ thực phẩm

(CTTT)

A00

;

B00

;

D08

;

D01

15

7906425

Kinh tế nông nghiệp

(CTTT)

A00

;

B00

;

A01

;

D01

15

7850103

Quản lý đất đai

A00

;

A01

;

D10

;

B00

15

7850101

Quản lý tài nguyên & môi trường

C00

;

D14

;

B00

;

A01

15

7320235

Quản lý thông tin

D01

;

D84

;

A07

;

C20

15

Dựa theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn Đại học Nông Lâm năm 2023 như sau:

Tên ngành

Mã ngành  Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Bất động sản

7340116

A00

,

A02

,

D10

,

C00

15

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00

,

B00

,

C02

,

A01

15

Công nghệ sinh học

7420231

B00

,

B05

,

B04

18.5

Khoa học môi trường

7440301

D01

,

B00

,

A09

,

A07

15

Khoa học & Quản lý Môi trường (CTTT)

7904492

A00

,

B00

,

A01

,

D10

16.5

Thú y

7640101

A00

,

B00

,

C02

,

D01

15

Chăn nuôi thú y

7620105

A00

,

B00

,

C02

,

D01

15

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00

,

B00

,

C04

,

D10

19

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm 

7540106

A00

,

B00

,

D01

,

D07

15

Công nghệ chế biến gỗ

7549001

A09

,

B03

,

B00

19

Khoa học cây trồng

7620110

A00

,

B00

,

C02

21

Nông nghiệp công nghệ cao

7620101

A00

,

B00

,

C02

21

Lâm sinh

7620235

A00

,

B00

,

C02

15

Quản lý tài nguyên rừng

7620231

A01

,

A14

,

B03

,

B00

15

Kinh tế nông nghiệp

7620115

A00

,

B00

,

C02

15

Kinh doanh nông nghiệp

7620114

A00

,

B00

,

C02

16

Công nghệ thực phẩm

(CTTT)

7905419

A00

,

B00

,

D08

,

D01

16.5

Kinh tế nông nghiệp

(CTTT)

7906425

A00

,

B00

,

A01

,

D01

17

Quản lý đất đai

7850103

A00

,

A01

,

D10

,

B00

15

Quản lý tài nguyên & môi trường

(Chuyên ngành Du lịch sinh thái và Quản lý Tài nguyên)

7850101

C00

,

D14

,

B00

,

A01

15

Quản lý thông tin

7320235

D01

,

D84

,

A07

,

C20

15

Điểm Chuẩn Đại Học Việt Bắc (Vbu) Năm 2023 2023 2024 Dành Cho Học Sinh Chính Xác Nhất

Thông tin chung

Tên trường: Đại học Việt Bắc (tên viết tắt: VBU hay Viet Bac University)

Địa chỉ: Đường 1B, Phường Đồng Bẩm, Thành phố Thái Nguyên

Mã tuyển sinh: DVB

Số điện thoại tuyển sinh: 0208 3755 878

Lịch sử phát triển

Được thành lập theo quyết định số 1341/QĐ-TTg ký vào 5/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ, Đại học Việt Bắc đã xây dựng cơ sở đầu tiên với tổng diện tích lên đến hơn 40 héc-ta. Trải qua gần 10 năm đổi mới và phát triển, Đại học Việt Bắc đã dần khẳng định được vai trò quan trọng của mình trong việc đào tạo đội ngũ lao động trình độ cao, kỹ năng tốt; đáp ứng nhu cầu thiếu hụt lao động chất lượng trong và ngoài nước.

Mục tiêu phát triển

Nhà trường đang phấn đấu với mục tiêu đạt chuẩn quốc gia về giáo dục Đại học theo hướng ứng dụng vào năm 2023. Xa hơn nữa, đến năm 2030, Đại học Việt Bắc mong muốn có thể trở thành trung tâm đào tạo đa ngành có uy tín, một trường đại học tư thục nhưng hoạt động phi lợi nhuận, luôn quan tâm, đặt lợi ích của người học lên cao nhất.

Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Việt Bắc 

Mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2023 – 2024 sẽ tăng thêm từ 1 đến 3 điểm so với năm học trước đó. Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 5/2023 đến cuối tháng 6/2023. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2023.

Điểm chuẩn năm 2023 – 2023 của trường Đại học Việt Bắc 

Nhìn chung điểm chuẩn năm 2023 không bị thay đổi. Điểm chuẩn của trường tất cả các ngành đều có điểm chuẩn là 15 điểm, cụ thể: 

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7520103

Kỹ thuật cơ khí

A00

;

A01

;

D01

15

7520231

Kỹ thuật điện

A00

;

A01

;

D01

15

7480201

Công nghệ thông tin

A00

;

A01

;

D01

15

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00

;

A01

;

D01

15

7340301

Kế toán

A00

;

A01

;

D01

15

7340101

Quản trị kinh doanh

A00

;

A01

;

D01

15

7220231

Ngôn ngữ Anh

D01

;

A01

;

D10

;

D14

15

7220230

Ngôn ngữ Hàn Quốc

A01

;

C00

;

D01

;

D15

15

7810101

Du lịch

D01

;

A01

;

D10

;

D14

15

7380101

Luật học

D01

;

A01

;

D10

;

D14

15

Điểm chuẩn năm 2023 – 2023 của trường Đại học Việt Bắc

Điểm chuẩn năm 2023 của trường tất cả các ngành đều có điểm chuẩn là 15 điểm, cụ thể: 

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7520103

Kỹ thuật cơ khí

A00

;

A01

;

D01

15

7520231

Kỹ thuật điện

A00

;

A01

;

D01

15

7480201

Công nghệ thông tin

A00

;

A01

;

D01

15

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00

;

A01

;

D01

15

7340301

Kế toán

A00

;

A01

;

D01

15

7340101

Quản trị kinh doanh

A00

;

A01

;

D01

15

7220231

Ngôn ngữ Anh

D01

;

A01

;

D10

;

D14

15

7220230

Ngôn ngữ Hàn Quốc

A01

;

C00

;

D01

;

D15

15

7810101

Du lịch

D01

;

A01

;

D10

;

D14

15

7380101

Luật học

D01

;

A01

;

D10

;

D14

15

Điểm chuẩn năm 2023 – 2023 của trường Đại học Việt Bắc 

Trường Đại học Việt Bắc thông báo điểm trúng tuyển hệ đại học chính quy theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

Ngành học

Mã ngành Tổ hợp môn thi/xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Kỹ thuật cơ khí

7520103

A00

,

A01

,

D01

15,0

Kỹ thuật Điện

7520231

A00

,

A01

,

D01

15,0

Công nghệ thông tin

7480201

A00

,

A01

,

D01

15,0

Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu

7480102

A00

,

A01

,

D01

15,0

Kế toán

7340301

A00

,

A01

,

D01

15,0

Quản trị kinh doanh

7340101

A00

,

A01

,

D01

15,0

Ngôn ngữ Anh

7220231

D01

,

A01

,

D10

,

D14

15,0

Ngôn ngữ Hàn quốc

7220230

A01

,

C00

,

D01

,

D15

15,0

Du lịch

7810101

D01

,

A01

,

D10

,

D14

15,0

Luật học

7380101

D01

,

A01

,

D10

,

D14

15,0 

Kết luận

Cập nhật thông tin chi tiết về Trường Đại Học Tây Đô (Tdu) Xét Tuyển Học Bạ Năm 2023 2023 2024 Chính Xác Nhất trên website Bvta.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!