Xu Hướng 9/2023 # Thép Hộp Lê Phan Gia # Top 14 Xem Nhiều | Bvta.edu.vn

Xu Hướng 9/2023 # Thép Hộp Lê Phan Gia # Top 14 Xem Nhiều

Bạn đang xem bài viết Thép Hộp Lê Phan Gia được cập nhật mới nhất tháng 9 năm 2023 trên website Bvta.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Đặc điểm của thép hộp Lê Phan Gia

Tính đến thời điểm hiện tại, thương hiệu thép Lê Phan Gia đã đứng vững trên thị trường hàng chục năm nay. Với những sản phẩm chất lượng, cùng với quy trình sản xuất tiên tiến, hiện đại

Bạn đang xem: Thép lê phan gia

1/ Công ty thép Lê Phan Gia

Với khát vọng vươn tầm quốc tế, thép Lê Phan Gia hôm nay phát triển và lớn mạnh không ngừng với một chuỗi hệ thống các nhà máy luyện phôi và cán thép. Tổng công suất mỗi năm vào khoảng 1 triệu tấn phôi và 1 triệu tấn thép xây dựng.

Đề cao tôn chỉ kinh doanh “Trọng chữ Tín và Chất lượng”, những năm qua thép Lê Phan Gia không ngừng phấn đấu và phát triển trên tiêu chí đảm bảo tuyệt đối về chất lượng, giá cả, thời gian giao hàng và cung cách phục vụ tốt nhất.

Thép hộp chữ nhật

Công ty thép Lê Phan Gia sản xuất đầy đủ các sản phẩm thép hộp như: thép hộp vuông đen, mạ kẽm, thép hộp chữ nhật mạ kẽm, đen,… Tất cả các sản phẩm mới, chất lượng và rất được ưa chuộng hiện nay. Tất cả các loại thép hộp Lê Phan Gia đều đảm bảo cả về chất lượng và mẫu mã, hình thức.

Để khẳng định thép do công ty thép Lê Phan Gia sản xuất luôn đạt chất lượng cao và ổn định, các sản phẩm luôn được kiểm soát nghiêm ngặt bởi Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001-2008 và một phòng thí nghiệm hiện đại với các thiết bị kiểm tra theo tiêu chuẩn châu Âu ISO/IEC 17025:2005.

2/ Yêu cầu kỹ thuật:

Tính cơ lý của thép hộp Lê Phan Gia phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ dãn dài. Được xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội. Tính chất cơ lý của từng loại thép và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.

+ Mác thép: SS 400

+ Giới hạn chảy: Min 235 – 245 N/mm2

+ Giới hạn đứt: 400 – 510 N/mm2

+ Giãn dài tương đối: Min 20 – 24%

Thép hộp có nhiều kích thước khác nhau

3/ Ưu điểm thép hộp Lê Phan Gia

+ Đa dạng mẫu mã, nhiều kích thước khác nhau. Nhằm đáp ứng phù hợp với mọi nhu cầu sử dụng

+ Hàng hóa xanh đẹp, dẻo dai dễ uốn

+ Có thể cắt chặt kích thước theo yêu cầu

+ Bề mặt thép nhẵn, sáng bóng

+ Đạt tiêu chuẩn về độ bền, cứng cần thiết đối với mỗi sản phẩm

Thép Lê Phan Gia có tốt không?

Thép Lê Phan Gia là thương hiệu của các sản phẩm thép lâu năm, đứng vững trên thị trường. Nên loại thép này luôn được người tiêu dùng đánh giá cao. Bởi những tính năng và ưu điểm nổi bật sau:

+ Được sản xuất hoàn toàn theo công nghệ hiện đại, tiêu chuẩn quốc tế

+ Sản phẩm đa dạng về kích thước, mẫu mã đáp ứng mọi nhu cầu cho tất cả các công trình từ lớn đến nhỏ

+ Thép hộp Lê Phan Gia có tuổi thọ cao, khả năng chống ăn mòn và oxy hóa cực tốt

+ Là một trong những vật liệu xây dựng được ưa chuộng, phổ biến hiện nay

+ Được phân phối và vận chuyển tất cả các sản phẩm thép khắp toàn quốc.

Thép hộp chữ nhật mạ kẽm

Tuy nhiên, hiện nay trên thị trường đang tràn lan các sản phẩm kém chất lượng, hàng giả, hàng nhái mang thương hiệu thép hộp Lê Phan Gia. Do đó, khách hàng nên tìm hiểu thật kỹ những thông tin chính hãng về các loại thép hộp Lê Phan Gia. Từ đó có thể biết được cách phân biệt thép thật giả chính xác nhất. Giúp bạn tránh mua phải những loại thép không rõ nguồn, kém chất lượng. Dẫn đến tình trạng “tiền mất tật mang”

Địa chỉ bán thép hộp Lê Phan Gia chất lượng?

Tham Khảo: Bao gia luoi thep mat cao

Đây chắc chắn là câu hỏi mà nhiều người băn khoăn. Bởi thị trường tôn thép xây dựng hiện nay có rất nhiều biến động. Khi hàng giả, hàng nhái đang ngày càng ngang nhiên lấn chiếm thị trường. Do đó, nhiều khách hàng cảm thấy hoang mang không biết nên mua thép hộp Lê Phan Gia và các loại tôn thép khác ở đâu là chất lượng và chính hãng.

NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT

Mạnh Tiến Phát tự hào là một đơn vị cung cấp hàng đầu về sản phẩm thép hộp Lê Phan Gia nói riêng, và tất cả các loại tôn thép nói chung. Tất cả các sản phẩm của Mạnh Tiến Phát hoàn toàn được nhập từ chính những nhà sản xuất uy tín, nổi tiếng số 1 trên thị trường. Ngoài thép hộp Lê Phan Gia, còn có các hãng như: Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam,… chắc chắn không còn là cái tên xa lạ hiện nay.

Thép hộp vuông đen

Đặc biệt, các sản phẩm trước khi được đưa vào kho của Mạnh Tiến Phát. Đều phải vượt qua quá trình chọn lọc, kiểm tra nghiêm ngặt. Đảm bảo đầy đủ về chất lượng, mẫu mã và tem mác của mỗi sản phẩm. Cam kết toàn bộ các loại tôn thép xây dựng mà Mạnh Tiến Phát cung cấp đều chính hãng và đạt điểm 10 cho chất lượng

Thông tin liên hệ Các bước mua hàng tại Mạnh Tiến Phát

Bước 1: Khách hàng đến văn phòng, đại lý hoặc có thể gọi điện tới hotline 0852852386 của Mạnh Tiến Phát để được tư vấn thông tin các sản phẩm. Sau đó, cập nhật bảng báo giá sản phẩm muốn mua

Bước 2: Sau khi khách hàng đồng ý mua hàng, nhân viên sẽ lên đơn và chốt hàng về số lượng sản phẩm, hóa đơn và hình thức thanh toán cho khách

Bước 3: Khách hàng cung cấp thông tin, thời gian và địa chỉ cần vận chuyển

Bước 4: Mạnh Tiến Phát sẽ lấy hàng theo đơn đảm bảo cả về số lượng và chất lượng. Vận chuyển, giao hàng đến địa chỉ yêu cầu đúng hẹn cho khách

Bước 5: Khách kiểm tra sản phẩm và thanh toán

Ngoài ra trong quá trình thi công và sử dụng sản phẩm, nếu khách hàng có gặp bất cứ thắc mắc hay khó khăn gì. Hoàn toàn có thể liên hệ trực tiếp tới số hotline của Mạnh Tiến Phát để được tư vấn và hỗ trợ kịp thời

Hotline tư vấn miễn phí: 0852852386

Tìm hiểu thêm: Báo giá thép hòa phát mới nhất 2023

Giá Thép Hộp Lê Phan Gia Hôm Nay Mới Nhất

Giá thép hộp Lê Phan Gia hôm nay mới nhất

Mua thép hộp Lê Phan Gia giá rẻ tại Đại Lý Sắt Thép MTP

Thép hộp Lê Phan Gia là vật liệu xây dựng được sử dụng rất nhiều trong những năm gần đây. Mặc dù đã sử dụng qua rất nhiều loại thép hộp khác nhau, nhưng các chủ thầu xây dựng vẫn đặc biệt tin dùng thép Lê Phan Gia.

Đa số người tiêu dùng quan điểm: sản phẩm nhập khẩu nước ngoài bao giờ cũng tốt hơn hàng nội địa. Tuy nhiên, quan điểm đó không phải lúc nào cũng đúng. Ngày nay, có rất nhiều Công ty trong nước sản xuất mặt hàng chất lượng, đáp ứng tối đa nhu cầu tiêu dùng của người dân. Điển hình như Công ty Lê Phan Gia chuyên sản xuất các loại thép ống, thép hộp uy tín nhất thị trường. Mỗi năm Lê Phan Gia phân phối hàng tấn thép cho các công trình xây dựng, vươn lên vị trí số 1 trong lĩnh vực sản xuất thép công nghiệp.

Bạn đang xem: Gia thép hộp

Bên cạnh sự xuất hiện của các thương hiệu thép lớn mạnh (đến từ nhiều quốc gia khác nhau trên thế giới), Lê Phan Gia vẫn giữ cho mình vị thế nhất định và dành chọn sự tin tưởng của khách hàng. Có được điều này là do sản phẩm thép hộp Lê Phan Gia thật sự uy tín, có chất lượng tốt, giá thành phải chăng, và quan trọng hơn nữa là đáp ứng yêu cầu thi công xây dựng hiện đại.

Mua thép hộp Lê Phan Gia giá rẻ tại Đại Lý Sắt Thép MTP

Báo giá thép hộp Lê Phan Gia mới nhất hiện nay

Khách hàng có thể mua thép hộp Lê Phan Gia tại nhà máy sản xuất trực tiếp, đại lý phân phối độc quyền của Công ty hay các cửa hàng bán vật liệu xây dựng trên toàn quốc. Nếu so sánh với các thương hiệu thép hộp trong nước, thì Lê Phan Gia chính là cái tên được nhớ đến nhiều nhất, và liên tiếp phá vỡ kỷ lục doanh số bán hàng trong 3 năm trở lại đây.

Một vấn đề khiến khách hàng băn khoăn nhất hiện nay đó là: giá thép hộp không đồng nhất ở các đơn vị phân phối, mức chênh lệch từ 10-30% trên tổng hoá đơn thanh toán. Hiện tượng này do đâu mà có? Phải chăng các đơn vị phân phối cố tình nâng giá sản phẩm để thu lợi nhuận cao? Giá thép hộp Lê Phan Gia phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: giá nguyên vật liệu đầu vào, công nghệ kỹ thuật, quy cách sản phẩm, biến động chung của thị trường, chính sách định giá của đơn vị bán hàng,…

Sau khi cân nhắc tổng hoà các yếu tố, đơn vị phân phối sẽ đưa ra mức giá hợp lý cho thép hộp Lê Phan Gia. Tính đến nay, Đại lý Sắt thép MTP vẫn là nơi bán thép hộp rẻ nhất thị trường, đảm bảo chất lượng tốt, cùng những chính sách bán hàng có nhiều ưu đãi. MTP – Tổng đại lý phân phối sắt thép lớn nhất cả nước, nhập khẩu thép hộp trực tiếp từ các nhà máy sản xuất mà không qua bất kỳ trung gian mua bán nào khác, do đó giá bán của MTP luôn rẻ nhất thị trường.

Báo giá thép hộp Lê Phan Gia mới nhất hiện nay

Bảng giá thép hộp vuông mạ kẽm Lê Phan Gia

Thép hộp vuông mạ kẽm Lê Phan Gia Độ dài (m/cây) Trọng lượng (kg/cây) Đơn giá chưa VAT (VNĐ/kg) Tổng giá chưa VAT (VNĐ/cây) Đơn giá đã có VAT (VNĐ/kg) Tổng giá có VAT (VNĐ/cây) Hộp mạ kẽm 14x14x1.0 6m 2.41 14,145 34,655 15,600 38,160 Hộp mạ kẽm 14x14x1.1 6m 2.63 14,145 37,855 15,600 41,680 Hộp mạ kẽm 14x14x1.2 6m 2.84 14,145 40,909 15,600 45,040 Hộp mạ kẽm 14x14x1.4 6m 3.25 14,145 46,873 15,600 51,600 Hộp mạ kẽm 16x16x1.0 6m 2.79 14,145 40,182 15,600 44,240 Hộp mạ kẽm 16x16x1.1 6m 3.04 14,145 43,818 15,600 48,240 Hộp mạ kẽm 16x16x1.2 6m 3.29 14,145 47,455 15,600 52,240 Hộp mạ kẽm 16x16x1.4 6m 3.78 14,145 54,582 15,600 60,080 Hộp mạ kẽm 20x20x1.0 6m 3.54 14,145 51,091 15,600 56,240 Hộp mạ kẽm 20x20x1.1 6m 3.87 14,145 55,891 15,600 61,520 Hộp mạ kẽm 20x20x1.2 6m 4.2 12,823 55,135 14,145 60,689 Hộp mạ kẽm 20x20x1.4 6m 4.83 12,823 63,466 14,145 69,852 Hộp mạ kẽm 20x20x1.5 6m 5.14 14,145 74,364 15,600 81,840 Hộp mạ kẽm 20x20x1.8 6m 6.05 12,823 79,598 14,145 87,597 Hộp mạ kẽm 20x40x1.0 6m 5.43 14,145 78,582 15,600 86,480 Hộp mạ kẽm 20x40x1.1 6m 5.94 14,145 86,000 15,600 94,640 Hộp mạ kẽm 20x40x1.2 6m 6.46 14,145 93,564 15,600 102,960 Hộp mạ kẽm 20x40x1.4 6m 7.47 14,145 108,255 15,600 119,120 Hộp mạ kẽm 20x40x1.5 6m 7.97 14,145 115,527 15,600 127,120 Hộp mạ kẽm 20x40x1.8 6m 9.44 14,145 136,909 15,600 150,640 Hộp mạ kẽm 20x40x2.0 6m 10.4 14,145 150,873 15,600 166,000 Hộp mạ kẽm 20x40x2.3 6m 11.8 14,145 171,236 15,600 188,400 Hộp mạ kẽm 20x40x2.5 6m 12.72 14,145 184,618 15,600 203,120 Hộp mạ kẽm 25x25x1.0 6m 4.48 14,145 64,764 15,600 71,280 Hộp mạ kẽm 25x25x1.1 6m 4.91 14,145 71,018 15,600 78,160 Hộp mạ kẽm 25x25x1.2 6m 5.33 14,145 77,127 15,600 84,880 Hộp mạ kẽm 25x25x1.4 6m 6.15 14,145 89,055 15,600 98,000 Hộp mạ kẽm 25×25 x1.5 6m 6.56 14,145 95,018 15,600 104,560 Hộp mạ kẽm 25x25x1.8 6m 7.75 14,145 112,327 15,600 123,600 Hộp mạ kẽm 25x25x2.0 6m 8.52 14,145 123,527 15,600 135,920 Hộp mạ kẽm 30x30x1.0 6m 5.43 14,145 78,582 15,600 86,480 Hộp mạ kẽm 30x30x1.1 6m 5.94 14,145 86,000 15,600 94,640 Hộp mạ kẽm 30x30x1.2 6m 6.46 14,145 93,564 15,600 102,960 Hộp mạ kẽm 30x30x1.4 6m 7.47 14,145 108,255 15,600 119,120 Hộp mạ kẽm 30x30x1.5 6m 7.97 14,145 115,527 15,600 127,120 Hộp mạ kẽm 30x30x1.8 6m 9.44 14,145 136,909 15,600 150,640 Hộp mạ kẽm 30x30x2.0 6m 10.4 14,145 150,873 15,600 166,000 Hộp mạ kẽm 30x30x2.3 6m 11.8 14,145 171,236 15,600 188,400 Hộp mạ kẽm 30x30x2.5 6m 12.72 14,145 184,618 15,600 203,120 Hộp mạ kẽm 40x40x0.8 6m 5.88 14,145 85,127 15,600 93,680 Hộp mạ kẽm 40x40x1.0 6m 7.31 14,145 105,927 15,600 116,560 Hộp mạ kẽm 40x40x1.1 6m 8.02 14,145 116,255 15,600 127,920 Hộp mạ kẽm 40x40x1.2 6m 8.72 14,145 126,436 15,600 139,120 Hộp mạ kẽm 40x40x1.4 6m 10.11 14,145 146,655 15,600 161,360 Hộp mạ kẽm 40x40x1.5 6m 10.8 14,145 156,691 15,600 172,400 Hộp mạ kẽm 40x40x1.8 6m 12.83 14,145 186,218 15,600 204,880 Hộp mạ kẽm 40x40x2.0 6m 14.17 14,145 205,709 15,600 226,320 Hộp mạ kẽm 40x40x2.3 6m 16.14 14,145 234,364 15,600 257,840 Hộp mạ kẽm 40x40x2.5 6m 17.43 14,145 253,127 15,600 278,480 Hộp mạ kẽm 40x40x2.8 6m 19.33 14,145 280,764 15,600 308,880 Hộp mạ kẽm 40x40x3.0 6m 20.57 14,145 298,800 15,600 328,720 Hộp mạ kẽm 50x50x1.1 6m 10.09 14,145 146,364 15,600 161,040 Hộp mạ kẽm 50x50x1.2 6m 10.98 14,145 159,309 15,600 175,280 Hộp mạ kẽm 50x50x1.4 6m 12.74 14,145 184,909 15,600 203,440 Hộp mạ kẽm 50x50x1.5 6m 13.62 14,145 197,709 15,600 217,520 Hộp mạ kẽm 50x50x1.8 6m 16.22 14,145 235,527 15,600 259,120 Hộp mạ kẽm 50x50x2.0 6m 17.94 14,145 260,545 15,600 286,640 Hộp mạ kẽm 50x50x2.3 6m 20.47 14,145 297,345 15,600 327,120 Hộp mạ kẽm 50x50x2.5 6m 22.14 14,145 321,636 15,600 353,840 Hộp mạ kẽm 50x50x2.8 6m 24.6 14,145 357,418 15,600 393,200 Hộp mạ kẽm 50x50x3.0 6m 26.23 14,145 381,127 15,600 419,280 Hộp mạ kẽm 50x50x3.2 6m 27.83 14,145 404,400 15,600 444,880 Hộp mạ kẽm 60x60x1.1 6m 12.16 14,145 176,473 15,600 194,160 Hộp mạ kẽm 60x60x1.2 6m 13.24 14,145 192,182 15,600 211,440 Hộp mạ kẽm 60x60x1.4 6m 15.38 14,145 223,309 15,600 245,680 Hộp mạ kẽm 60x60x1.5 6m 16.45 14,145 238,873 15,600 262,800 Hộp mạ kẽm 60x60x1.8 6m 19.61 14,145 284,836 15,600 313,360 Hộp mạ kẽm 60x60x2.0 6m 21.7 14,145 315,236 15,600 346,800 Hộp mạ kẽm 60x60x2.3 6m 24.8 14,145 360,327 15,600 396,400 Hộp mạ kẽm 60x60x2.5 6m 26.85 14,145 390,145 15,600 429,200 Hộp mạ kẽm 60x60x2.8 6m 29.88 14,145 434,218 15,600 477,680 Hộp mạ kẽm 60x60x3.0 6m 31.88 14,145 463,309 15,600 509,680 Hộp mạ kẽm 60x60x3.2 6m 33.86 14,145 492,109 15,600 541,360 Hộp mạ kẽm 75x75x1.5 6m 20.68 14,145 300,400 15,600 330,480 Hộp mạ kẽm 75x75x1.8 6m 24.69 14,145 358,727 15,600 394,640 Hộp mạ kẽm 75x75x2.0 6m 27.34 14,145 397,273 15,600 437,040 Hộp mạ kẽm 75x75x2.3 6m 31.29 14,145 454,727 15,600 500,240 Hộp mạ kẽm 75x75x2.5 6m 33.89 14,145 492,545 15,600 541,840 Hộp mạ kẽm 75x75x2.8 6m 37.77 14,145 548,982 15,600 603,920 Hộp mạ kẽm 75x75x3.0 6m 40.33 14,145 586,218 15,600 644,880 Hộp mạ kẽm 75x75x3.2 6m 42.87 14,145 623,164 15,600 685,520 Hộp mạ kẽm 90x90x1.5 6m 24.93 14,145 362,218 15,600 398,480 Hộp mạ kẽm 90x90x1.8 6m 29.79 14,145 432,909 15,600 476,240 Hộp mạ kẽm 90x90x2.0 6m 33.01 14,145 479,745 15,600 527,760 Hộp mạ kẽm 90x90x2.3 6m 37.8 14,145 549,418 15,600 604,400 Hộp mạ kẽm 90x90x2.5 6m 40.98 14,145 595,673 15,600 655,280 Hộp mạ kẽm 90x90x2.8 6m 45.7 14,145 664,327 15,600 730,800 Hộp mạ kẽm 90x90x3.0 6m 48.83 14,145 709,855 15,600 780,880 Hộp mạ kẽm 90x90x3.2 6m 51.94 14,145 755,091 15,600 830,640 Hộp mạ kẽm 90x90x3.5 6m 56.58 14,145 822,582 15,600 904,880 Hộp mạ kẽm 90x90x3.8 6m 61.17 14,145 889,345 15,600 978,320 Hộp mạ kẽm 90x90x4.0 6m 64.21 12,823 848,631 14,145 933,534

Bảng giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Lê Phan Gia

Thép hộp chữ nhật mạ kẽm Lê Phan Gia Độ dài (m/cây) Trọng lượng (kg/cây) Đơn giá chưa VAT (VNĐ/kg) Tổng giá chưa VAT (VNĐ/cây) Đơn giá đã có VAT (VNĐ/kg) Tổng giá đã có VAT (VNĐ/cây) Hộp mạ kẽm 13x26x1.0 6m 3.45 14,145 49,782 15,600 54,800 Hộp mạ kẽm 13x26x1.1 6m 3.77 14,145 54,436 15,600 59,920 Hộp mạ kẽm 13x26x1.2 6m 4.08 14,145 58,945 15,600 64,880 Hộp mạ kẽm 13x26x1.4 6m 4.7 14,145 67,964 15,600 74,800 Hộp mạ kẽm 20x40x1.0 6m 5.43 14,145 78,582 15,600 86,480 Hộp mạ kẽm 20x40x1.1 6m 5.94 14,145 86,000 15,600 94,640 Hộp mạ kẽm 20x40x1.2 6m 6.46 14,145 93,564 15,600 102,960 Hộp mạ kẽm 20x40x1.4 6m 7.47 14,145 108,255 15,600 119,120 Hộp mạ kẽm 20x40x1.5 6m 7.97 14,145 115,527 15,600 127,120 Hộp mạ kẽm 20x40x1.8 6m 9.44 14,145 136,909 15,600 150,640 Hộp mạ kẽm 20x40x2.0 6m 10.4 14,145 150,873 15,600 166,000 Hộp mạ kẽm 20x40x2.3 6m 11.8 14,145 171,236 15,600 188,400 Hộp mạ kẽm 20x40x2.5 6m 12.72 14,145 184,618 15,600 203,120 Hộp mạ kẽm 25x50x1.0 6m 6.84 14,145 99,091 15,600 109,040 Hộp mạ kẽm 25x50x1.1 6m 7.5 14,145 108,691 15,600 119,600 Hộp mạ kẽm 25x50x1.2 6m 8.15 14,145 118,145 15,600 130,000 Hộp mạ kẽm 25x50x1.4 6m 9.45 14,145 137,055 15,600 150,800 Hộp mạ kẽm 25x50x1.5 6m 10.09 14,145 146,364 15,600 161,040 Hộp mạ kẽm 25x50x1.8 6m 11.98 14,145 173,855 15,600 191,280 Hộp mạ kẽm 25x50x2.0 6m 13.23 14,145 192,036 15,600 211,280 Hộp mạ kẽm 25x50x2.3 6m 15.06 14,145 218,655 15,600 240,560 Hộp mạ kẽm 25x50x2.5 6m 16.25 14,145 235,964 15,600 259,600 Hộp mạ kẽm 30x60x1.0 6m 8.25 14,145 119,600 15,600 131,600 Hộp mạ kẽm 30x60x1.1 6m 9.05 14,145 131,236 15,600 144,400 Hộp mạ kẽm 30x60x1.2 6m 9.85 14,145 142,873 15,600 157,200 Hộp mạ kẽm 30x60x1.4 6m 11.43 14,145 165,855 15,600 182,480 Hộp mạ kẽm 30x60x1.5 6m 12.21 14,145 177,200 15,600 194,960 Hộp mạ kẽm 30x60x1.8 6m 14.53 14,145 210,945 15,600 232,080 Hộp mạ kẽm 30x60x2.0 6m 16.05 14,145 233,055 15,600 256,400 Hộp mạ kẽm 30x60x2.3 6m 18.3 14,145 265,782 15,600 292,400 Hộp mạ kẽm 30x60x2.5 6m 19.78 14,145 287,309 15,600 316,080 Hộp mạ kẽm 30x60x2.8 6m 21.79 14,145 316,545 15,600 348,240 Hộp mạ kẽm 30x60x3.0 6m 23.4 14,145 339,964 15,600 374,000 Hộp mạ kẽm 40x80x1.1 6m 12.16 14,145 176,473 15,600 194,160 Hộp mạ kẽm 40x80x1.2 6m 13.24 14,145 192,182 15,600 211,440 Hộp mạ kẽm 40x80x1.4 6m 15.38 14,145 223,309 15,600 245,680 Hộp mạ kẽm 40x80x1.5 6m 16.45 14,145 238,873 15,600 262,800 Hộp mạ kẽm 40x80x1.8 6m 19.61 14,145 284,836 15,600 313,360 Hộp mạ kẽm 40x80x2.0 6m 21.7 14,145 315,236 15,600 346,800 Hộp mạ kẽm 40x80x2.3 6m 24.8 14,145 360,327 15,600 396,400 Hộp mạ kẽm 40x80x2.5 6m 26.85 14,145 390,145 15,600 429,200 Hộp mạ kẽm 40x80x2.8 6m 29.88 14,145 434,218 15,600 477,680 Hộp mạ kẽm 40x80x3.0 6m 31.88 14,145 463,309 15,600 509,680 Hộp mạ kẽm 40x80x3.2 6m 33.86 14,145 492,109 15,600 541,360 Hộp mạ kẽm 40x100x1.4 6m 16.02 14,145 232,618 15,600 255,920 Hộp mạ kẽm 40x100x1.5 6m 19.27 14,145 279,891 15,600 307,920 Hộp mạ kẽm 40x100x1.8 6m 23.01 14,145 334,291 15,600 367,760 Hộp mạ kẽm 40x100x2.0 6m 25.47 14,145 370,073 15,600 407,120 Hộp mạ kẽm 40x100x2.3 6m 29.14 14,145 423,455 15,600 465,840 Hộp mạ kẽm 40x100x2.5 6m 31.56 14,145 458,655 15,600 504,560 Hộp mạ kẽm 40x100x2.8 6m 35.15 14,145 510,873 15,600 562,000 Hộp mạ kẽm 40x100x3.0 6m 37.35 14,145 542,873 15,600 597,200 Hộp mạ kẽm 40x100x3.2 6m 38.39 14,145 558,000 15,600 613,840 Hộp mạ kẽm 50x100x1.4 6m 19.33 14,145 280,764 15,600 308,880 Hộp mạ kẽm 50x100x1.5 6m 20.68 14,145 300,400 15,600 330,480 Hộp mạ kẽm 50x100x1.8 6m 24.69 14,145 358,727 15,600 394,640 Hộp mạ kẽm 50x100x2.0 6m 27.34 14,145 397,273 15,600 437,040 Hộp mạ kẽm 50x100x2.3 6m 31.29 14,145 454,727 15,600 500,240 Hộp mạ kẽm 50x100x2.5 6m 33.89 14,145 492,545 15,600 541,840 Hộp mạ kẽm 50x100x2.8 6m 37.77 14,145 548,982 15,600 603,920 Hộp mạ kẽm 50x100x3.0 6m 40.33 14,145 586,218 15,600 644,880 Hộp mạ kẽm 50x100x3.2 6m 42.87 14,145 623,164 15,600 685,520 Hộp mạ kẽm 60x120x1.8 6m 29.79 14,145 432,909 15,600 476,240 Hộp mạ kẽm 60x120x2.0 6m 33.01 14,145 479,745 15,600 527,760 Hộp mạ kẽm 60x120x2.3 6m 37.8 14,145 549,418 15,600 604,400 Hộp mạ kẽm 60x120x2.5 6m 40.98 14,145 595,673 15,600 655,280 Hộp mạ kẽm 60x120x2.8 6m 45.7 14,145 664,327 15,600 730,800 Hộp mạ kẽm 60x120x3.0 6m 48.83 14,145 709,855 15,600 780,880 Hộp mạ kẽm 60x120x3.2 6m 51.94 14,145 755,091 15,600 830,640 Hộp mạ kẽm 60x120x3.5 6m 56.58 14,145 822,582 15,600 904,880 Hộp mạ kẽm 60x120x3.8 6m 61.17 14,145 889,345 15,600 978,320 Hộp mạ kẽm 60x120x4.0 6m 64.21 14,145 933,564 15,600 1,026,960

Bảng giá thép hộp vuông đen Lê Phan Gia

Thép hộp vuông đen

Lê Phan Gia

(m/cây)

Trọng lượng (kg/cây) Đơn giá chưa VAT (VNĐ/kg) Tổng giá chưa VAT (VNĐ/cây) Đơn giá có VAT (VNĐ/kg) Tổng giá đã có VAT (VNĐ/cây) Hộp đen 14x14x1.0 6m 2.41 12,282 30,163 13,550 33,220 Hộp đen 14x14x1.1 6m 2.63 12,282 32,953 13,550 36,289 Hộp đen 14x14x1.2 6m 2.84 12,282 35,616 13,550 39,218 Hộp đen 14x14x1.4 6m 3.25 12,282 40,816 13,550 44,938 Hộp đen 16x16x1.0 6m 2.79 12,282 34,982 13,550 38,521 Hộp đen 16x16x1.1 6m 3.04 12,282 38,153 13,550 42,008 Hộp đen 16x16x1.2 6m 3.29 12,282 41,323 13,550 45,496 Hộp đen 16x16x1.4 6m 3.78 12,282 47,537 13,550 52,331 Hộp đen 20x20x1.0 6m 3.54 12,282 44,494 13,550 48,983 Hộp đen 20x20x1.1 6m 3.87 12,282 48,679 13,550 53,587 Hộp đen 20x20x1.2 6m 4.2 12,282 52,864 13,550 58,190 Hộp đen 20x20x1.4 6m 4.83 12,282 60,853 13,550 66,979 Hộp đen 20x20x1.5 6m 5.14 11,645 61,514 12,850 67,705 Hộp đen 20x20x1.8 6m 6.05 11,645 72,475 12,850 79,763 Hộp đen 25x25x1.0 6m 4.48 12,282 56,415 13,550 62,096 Hộp đen 25x25x1.1 6m 4.91 12,282 61,868 13,550 68,095 Hộp đen 25x25x1.2 6m 5.33 12,282 67,194 13,550 73,954 Hộp đen 25x25x1.4 6m 6.15 12,282 77,593 13,550 85,393 Hộp đen 25x25x1.5 6m 6.56 11,645 78,618 12,850 86,520 Hộp đen 25x25x1.8 6m 7.75 11,645 92,952 12,850 102,288 Hộp đen 25x25x2.0 6m 8.52 11,418 100,291 12,600 110,360 Hộp đen 30x30x1.0 6m 5.43 12,282 68,462 13,550 75,349 Hộp đen 30x30x1.1 6m 5.94 12,282 74,930 13,550 82,463 Hộp đen 30x30x1.2 6m 6.46 12,282 81,525 13,550 89,717 Hộp đen 30x30x1.4 6m 7.47 12,282 94,333 13,550 103,807 Hộp đen 30x30x1.5 6m 7.97 11,645 95,602 12,850 105,203 Hộp đen 30x30x1.8 6m 9.44 11,645 113,309 12,850 124,680 Hộp đen 30x30x2.0 6m 10.4 11,418 122,509 12,600 134,800 Hộp đen 30x30x2.3 6m 11.8 11,418 139,055 12,600 153,000 Hộp đen 30x30x2.5 6m 12.72 11,418 149,927 12,600 164,960 Hộp đen 40x40x1.1 6m 8.02 12,282 101,308 13,550 111,479 Hộp đen 40x40x1.2 6m 8.72 12,282 110,185 13,550 121,244 Hộp đen 40x40x1.4 6m 10.11 12,282 127,813 13,550 140,635 Hộp đen 40x40x1.5 6m 10.8 11,645 129,691 12,850 142,700 Hộp đen 40x40x1.8 6m 12.83 11,645 154,143 12,850 169,598 Hộp đen 40x40x2.0 6m 14.17 11,418 167,064 12,600 183,810 Hộp đen 40x40x2.3 6m 16.14 11,418 190,345 12,600 209,420 Hộp đen 40x40x2.5 6m 17.43 11,418 205,591 12,600 226,190 Hộp đen 40x40x2.8 6m 19.33 11,418 228,045 12,600 250,890 Hộp đen 40x40x3.0 6m 20.57 11,418 242,700 12,600 267,010 Hộp đen 50x50x1.1 6m 10.09 12,282 127,560 13,550 140,356 Hộp đen 50x50x1.2 6m 10.98 12,282 138,846 13,550 152,771 Hộp đen 50x50x1.4 6m 12.74 12,282 161,166 13,550 177,323 Hộp đen 50x50x3.2 6m 27.83 11,418 328,500 12,600 361,390 Hộp đen 50x50x3.0 6m 26.23 11,418 309,591 12,600 340,590 Hộp đen 50x50x2.8 6m 24.6 11,418 290,327 12,600 319,400 Hộp đen 50x50x2.5 6m 22.14 11,418 261,255 12,600 287,420 Hộp đen 50x50x2.3 6m 20.47 11,418 241,518 12,600 265,710 Hộp đen 50x50x2.0 6m 17.94 11,418 211,618 12,600 232,820 Hộp đen 50x50x1.8 6m 16.22 11,645 194,977 12,850 214,515 Hộp đen 50x50x1.5 6m 13.62 11,645 163,659 12,850 180,065 Hộp đen 60x60x1.1 6m 12.16 12,282 153,811 13,550 169,232 Hộp đen 60x60x1.2 6m 13.24 12,282 167,507 13,550 184,298 Hộp đen 60x60x1.4 6m 15.38 12,282 194,646 13,550 214,151 Hộp đen 60x60x1.5 6m 16.45 11,645 197,748 12,850 217,563 Hộp đen 60x60x1.8 6m 19.61 11,645 235,811 12,850 259,433 Hộp đen 60x60x2.0 6m 21.7 11,418 256,055 12,600 281,700 Hộp đen 60x60x2.3 6m 24.8 11,418 292,691 12,600 322,000 Hộp đen 60x60x2.5 6m 26.85 11,418 316,918 12,600 348,650 Hộp đen 60x60x2.8 6m 29.88 11,418 352,727 12,600 388,040 Hộp đen 60x60x3.0 6m 31.88 11,418 376,364 12,600 414,040 Hộp đen 60x60x3.2 6m 33.86 11,418 399,764 12,600 439,780 Hộp đen 90x90x1.5 6m 24.93 11,645 299,893 12,850 329,923 Hộp đen 90x90x1.8 6m 29.79 11,645 358,434 12,850 394,318 Hộp đen 90x90x2.0 6m 33.01 11,418 389,718 12,600 428,730 Hộp đen 90x90x2.3 6m 37.8 11,418 446,327 12,600 491,000 Hộp đen 90x90x2.5 6m 40.98 11,418 483,909 12,600 532,340 Hộp đen 90x90x2.8 6m 45.7 11,418 539,691 12,600 593,700 Hộp đen 90x90x3.0 6m 48.83 11,418 576,682 12,600 634,390 Hộp đen 90x90x3.2 6m 51.94 11,418 613,436 12,600 674,820 Hộp đen 90x90x3.5 6m 56.58 11,418 668,273 12,600 735,140 Hộp đen 90x90x3.8 6m 61.17 11,418 722,518 12,600 794,810 Hộp đen 90x90x4.0 6m 64.21 11,418 758,445 12,600 834,330

Bảng giá thép hộp chữ nhật đen Lê Phan Gia

Thép hộp chữ nhật đen Lê Phan Gia Độ dài (m/cây) Trọng lượng (kg/cây) Đơn giá chưa VAT (VNĐ/kg) Tổng giá chưa VAT (VNĐ/cây) Đơn giá có VAT (VNĐ/kg) Tổng giá đã có VAT (VNĐ/cây) Hộp đen 13x26x1.0 6m 2.41 12,282 30,163 13,550 33,220 Hộp đen 13x26x1.1 6m 3.77 12,282 47,410 13,550 52,192 Hộp đen 13x26x1.2 6m 4.08 12,282 51,342 13,550 56,516 Hộp đen 13x26x1.4 6m 4.7 12,282 59,205 13,550 65,165 Hộp đen 20x40x1.0 6m 5.43 12,282 68,462 13,550 75,349 Hộp đen 20x40x1.1 6m 5.94 12,282 74,930 13,550 82,463 Hộp đen 20x40x1.2 6m 6.46 12,282 81,525 13,550 89,717 Hộp đen 20x40x1.4 6m 7.47 12,282 94,333 13,550 103,807 Hộp đen 20x40x1.5 6m 7.79 11,645 93,434 12,850 102,818 Hộp đen 20x40x1.8 6m 9.44 11,645 113,309 12,850 124,680 Hộp đen 20x40x2.0 6m 10.4 11,418 122,509 12,600 134,800 Hộp đen 20x40x2.3 6m 11.8 11,418 139,055 12,600 153,000 Hộp đen 20x40x2.5 6m 12.72 11,418 149,927 12,600 164,960 Hộp đen 25x50x1.0 6m 6.84 12,282 86,344 13,550 95,018 Hộp đen 25x50x1.1 6m 7.5 12,282 94,714 13,550 104,225 Hộp đen 25x50x1.2 6m 8.15 12,282 102,957 13,550 113,293 Hộp đen 25x50x1.4 6m 9.45 12,282 119,443 13,550 131,428 Hộp đen 25x50x1.5 6m 10.09 11,645 121,139 12,850 133,293 Hộp đen 25x50x1.8 6m 11.98 11,645 143,905 12,850 158,335 Hộp đen 25x50x2.0 6m 13.23 11,418 155,955 12,600 171,590 Hộp đen 25x50x2.3 6m 15.06 11,418 177,582 12,600 195,380 Hộp đen 25x50x2.5 6m 16.25 11,418 191,645 12,600 210,850 Hộp đen 30x60x1.0 6m 8.25 12,282 104,225 13,550 114,688 Hộp đen 30x60x1.1 6m 9.05 12,282 114,370 13,550 125,848 Hộp đen 30x60x1.2 6m 9.85 12,282 124,516 13,550 137,008 Hộp đen 30x60x1.4 6m 11.43 12,282 144,553 13,550 159,049 Hộp đen 30x60x1.5 6m 12.21 11,645 146,675 12,850 161,383 Hộp đen 30x60x1.8 6m 14.53 11,645 174,620 12,850 192,123 Hộp đen 30x60x2.0 6m 16.05 11,418 189,282 12,600 208,250 Hộp đen 30x60x2.3 6m 18.3 11,418 215,873 12,600 237,500 Hộp đen 30x60x2.5 6m 19.78 11,418 233,364 12,600 256,740 Hộp đen 30x60x2.8 6m 21.97 11,418 259,245 12,600 285,210 Hộp đen 30x60x3.0 6m 23.4 11,418 276,145 12,600 303,800 Hộp đen 40x80x1.1 6m 12.16 12,282 153,811 13,550 169,232 Hộp đen 40x80x1.2 6m 13.24 12,282 167,507 13,550 184,298 Hộp đen 40x80x1.4 6m 15.38 12,282 194,646 13,550 214,151 Hộp đen 40x80x3.2 6m 33.86 11,418 399,764 12,600 439,780 Hộp đen 40x80x3.0 6m 31.88 11,418 376,364 12,600 414,040 Hộp đen 40x80x2.8 6m 29.88 11,418 352,727 12,600 388,040 Hộp đen 40x80x2.5 6m 26.85 11,418 316,918 12,600 348,650 Hộp đen 40x80x2.3 6m 24.8 11,418 292,691 12,600 322,000 Hộp đen 40x80x2.0 6m 21.7 11,418 256,055 12,600 281,700 Hộp đen 40x80x1.8 6m 19.61 11,645 235,811 12,850 259,433 Hộp đen 40x80x1.5 6m 16.45 11,645 197,748 12,850 217,563 Hộp đen 40x100x1.5 6m 19.27 11,645 231,716 12,850 254,928 Hộp đen 40x100x1.8 6m 23.01 11,645 276,766 12,850 304,483 Hộp đen 40x100x2.0 6m 25.47 11,418 300,609 12,600 330,710 Hộp đen 40x100x2.3 6m 29.14 11,418 343,982 12,600 378,420 Hộp đen 40x100x2.5 6m 31.56 11,418 372,582 12,600 409,880 Hộp đen 40x100x2.8 6m 35.15 11,418 415,009 12,600 456,550 Hộp đen 40x100x3.0 6m 37.53 11,418 443,136 12,600 487,490 Hộp đen 40x100x3.2 6m 38.39 11,418 453,300 12,600 498,670 Hộp đen 50x100x1.4 6m 19.33 12,282 244,740 13,550 269,254 Hộp đen 50x100x1.5 6m 20.68 11,645 248,700 12,850 273,610 Hộp đen 50x100x1.8 6m 24.69 11,645 297,002 12,850 326,743 Hộp đen 50x100x2.0 6m 27.34 11,418 322,709 12,600 355,020 Hộp đen 50x100x2.3 6m 31.29 11,418 369,391 12,600 406,370 Hộp đen 50x100x2.5 6m 33.89 11,418 400,118 12,600 440,170 Hộp đen 50x100x2.8 6m 37.77 11,418 445,973 12,600 490,610 Hộp đen 50x100x3.0 6m 40.33 11,418 476,227 12,600 523,890 Hộp đen 50x100x3.2 6m 42.87 11,418 506,245 12,600 556,910 Hộp đen 60x120x1.8 6m 29.79 11,418 351,664 12,600 386,870 Hộp đen 60x120x2.0 6m 33.01 11,418 389,718 12,600 428,730 Hộp đen 60x120x2.3 6m 37.8 11,418 446,327 12,600 491,000 Hộp đen 60x120x2.5 6m 40.98 11,418 483,909 12,600 532,340 Hộp đen 60x120x2.8 6m 45.7 11,418 539,691 12,600 593,700 Hộp đen 60x120x3.0 6m 48.83 11,418 576,682 12,600 634,390 Hộp đen 60x120x3.2 6m 51.94 11,418 613,436 12,600 674,820 Hộp đen 60x120x3.5 6m 56.58 11,418 668,273 12,600 735,140 Hộp đen 60x120x3.8 6m 61.17 11,418 722,518 12,600 794,810 Hộp đen 60x120x4.0 6m 64.21 11,418 758,445 12,600 834,330 Hộp đen 100x150x3.0 6m 62.68 12,555 811,648 13,851 892,853

Đại lý MTP chuyên phân phối thép hộp chính hãng, có uy tín lâu năm trên thị trường, giá thành phải chăng. Chính sách bán hàng của MTP có nhiều ưu đãi dành cho khách hàng như: miễn phí vận chuyển tận nơi công trình, chiết khấu thương mại có cho đơn hàng lớn, hỗ trợ đổi trả hàng hóa trong vòng 5-7 ngày,… Quý vị hoàn toàn khi hợp tác với MTP, bởi đây là đơn vị phân phối sắt thép lớn nhất cả nước và được nhiều khách hàng tin dùng sản phẩm.

Thương hiệu thép Lê Phan Gia trên thị trường sản xuất thép công nghiệp

Công ty Lê Phan Gia có tên đầy đủ trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh là Công ty TNHH Sản xuất Lê Phan Gia Bình Dương, có trụ sở kinh doanh và nhà máy sản xuất thép hộp đặt tại khu công nghiệp Nam Tân Uyên, tỉnh Bình Dương.

Công ty Lê Phan Gia chính thức thành lập vào ngày 22/12/2023. Như vậy tính đến nay, Lê Phan Gia có gần 4 năm hoạt động trong ngành sản xuất thép công nghiệp, và được xem là Công ty có tuổi đời non trẻ trong lĩnh vực này.

Mặc dù thép hộp Lê Phan Gia ra mắt thị trường chưa lâu, nhưng đã tạo được ấn tượng mạnh với người tiêu dùng bởi chất lượng tốt, giá thành rẻ, không hề thua kém bất kỳ sản phẩm thép hộp nào trong nước, thậm chí có sánh ngang với các loại thép hộp nhập khẩu nước ngoài.

Sau 4 năm hình thành và phát triển, cùng với những nỗ lực không ngừng nghỉ, thép hộp Lê Phan Gia đã trở thành vật liệu chính của hàng trăm công trình xây dựng, nhà máy sản xuất vật dụng, xưởng chế tạo máy móc ở các tỉnh và thành phố lớn của khu vực phía Nam như: Bình Dương, Cần Thơ, Long An, Trà Vinh, Thành phố Hồ Chí Minh,…

Thép hộp Lê Phan Gia có đầy đủ giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam và Quốc tế

Chất lượng thép hộp Lê Phan Gia

Tham Khảo: Hàm lượng thép hợp lý trong dầm và cột

Thép hộp Lê Phan Gia có đầy đủ giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam và Quốc tế. Đây là những tiêu chuẩn kiểm định chất lượng khắt khe nhất mà không phải thương hiệu nào cũng đạt được như: tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản, ASTM của Hoa Kỳ, tiêu chuẩn TCVN – tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam và ISO – tiêu chuẩn quốc tế.

Từ nguồn cung ứng nguyên vật liệu đầu vào, Công ty Lê Phan Gia đã rất thận trọng, kỹ lưỡng khi hợp tác các với đơn vị cung cấp nguyên liệu sản xuất thép. Đối tác của Lê Phan Gia chủ yếu là các Tập đoàn, Doanh nghiệp nổi tiếng thế giới, có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực thép công nghiệp

Hệ thống dây chuyền sản xuất thép của Lê Phan Gia được chuyển giao từ các quốc gia Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan dưới sự điều hành và giám sát gắt gao của đội ngũ chuyên gia hàng đầu thế giới. Điều này khiến cho quy trình sản xuất thép hộp Lê Phan Gia luôn diễn ra thuận lợi và cho ra đời những sản phẩm tốt nhất.

Thép hộp Phan Lê Gia sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội, khiến cho khách hàng đặc biệt tin dùng nó. Cụ thể như sau:

– Kết cấu thép vững chắc; khả năng chịu trọng lực, va đập, áp lực tốt. Không xảy ra hiện tượng cong, vênh hay biến dạng.

– Mức độ chống bào mòn và oxi hoá cực tốt. Dù bị tác động từ các yếu tố tự nhiên như: mưa, nắng, không khí, muối biển, axit,… nhưng đã có lớp mạ kẽm ưu việt bảo vệ lõi thép bên trong, chống lại sự ăn mòn và oxi hoá.

– Khả năng chịu nhiệt tốt, không có dấu hiệu giãn nở khi nhiệt độ tăng mạnh vào mùa hè và dấu hiệu co rút khi nhiệt độ giảm xuống thấp khi thời tiết vào đông.

– Thép hộp Lê Phan Gia có độ dẻo cao, dễ uốn thành nhiều hình dáng khác nhau. Ngoài ra cũng rất dễ vận chuyển, lắp ráp trong quá trình xây dựng, thi công.

– Cuối cùng, tính thẩm mỹ cũng được công ty Lê Phan Gia chú trọng đến. Bề mặt thép hộp luôn sáng bóng, trơn láng, ko có một vết xước dù là nhỏ nhất.

Bạn đang tìm kiếm loại thép hộp có chất lượng cao, đến từ thương hiệu uy tín trên thị trường nhưng phải sở hữu mức giá vừa phải. Thép Lê Phan Gia hội tụ đầy đủ những yếu tố trên, và đang dần trở thành sản phẩm bán chạy nhất thị trường. Loại thép hộp này có nhiều ưu điểm đặc biệt như: độ bền cao, ít bị hao mòn bởi các yếu tố tự nhiên, dễ thi công lắp đặt, giá thành rẻ,… Thép hộp Lê Phan Gia đáp ứng yêu cầu thi công xây dựng trong thời đại mới, xứng đáng là lựa chọn hàng đầu của quý khách hàng.

Tìm hiểu thêm: Xà gồ thép hộp là gì

Thép Hộp Mạ Kẽm Nam Kim

Thép hộp mạ kẽm nam kim

+ Bạn cần báo giá thép hộp nam kim mới nhất trong năm 2023. + Bạn muốn mua thép hộp nam kim nhưng chưa biết mua ở đâu giá tốt, đảm bảo chất lượng. + Bạn đang phân vân có nên mua thép hộp nam kim hay chọn thương hiệu khác … + Bạn cần tư vấn thêm về sản phẩm thép hộp mạ kẽm Nam Kim

Thép hộp Nam Kim có tốt không ?

Thép hộp Nam Kim mạ kẽm được nhiều người ưa chuộng vì chất lượng tốt, giá thành hợp lý

Thép hộp Nam Kim là sản phẩm của Công ty Cổ phần Thép Nam Kim – sản phẩm được ưa chuộng và sử dụng khá nhiều tại thị trường Việt Nam trong những năm gần đây. Là sản phẩm có chất lượng tốt và giá thành rẻ, thép hộp Nam Kim ngày càng được nhiều ngươi tin tưởng sử dụng

Thép hộp mạ kẽm Nam Kim có ưu điểm gì nổi bật ?

Thép hộp Nam Kim mạ kẽm sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội như:

Sản phẩm chất lượng cao, sản xuất theo tiêu chuẩn JIS – Nhật

Độ bền cao và khả năng chịu lực tốt

Có khả năng chống ăn mòn cao trước tác động của môi trường

Dễ dàng vận chuyển, thi công và kiểm tra mối hàn

Đa năng, đa dạng kích thước, độ dày, đáp ứng nhiều mục đích sử dụng

Giá thành rẻ so với các loại thép hộp khác trên thị trường

Có hệ thống đại lý và nhà cung cấp rộng khắp

Ứng dụng của thép hộp Nam Kim mạ kẽm

Thép hộp Nam Kim mạ kẽm là loại thép đa năng, được sử dụng phổ biến và rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau như:

Nội ngoại thất: sản xuất bàn ghế, tủ, giường, lan can, cầu thang, hàng rào bảo vệ…

Chế tạo cơ khí: chế tạo khung xe ô tô, khung xe máy, công nghiệp đóng tàu …

Ứng dụng trong các công trình dân dụng, đời sống hằng ngày

Ứng dụng trong xây dựng nhà cửa, công trình là dễ thấy và quan trọng nhất của thép hộp nam kim

Thép hộp Nam Kim có những loại nào ?

Thép hộp vuông mạ kẽm

Thép hộp chữ nhật mạ kẽm

Thép ống tròn mạ kẽm

Các loại thép hộp Nam Kim

1) Thép hộp vuông mạ kẽm Nam Kim

Nam Kim sản xuất thép hộp vuông mạ kẽm đa dạng kích thước, trọng lượng đáp ứng nhu cầu thị trường, bạn có thể tham khảo bảng quy cách cụ thể sau:

Bảng tra quy cách thép hộp vuông Nam Kim

2) Thép hộp chữ nhật mạ kẽm Nam Kim

Cũng như thép hộp vuông, sản phẩm thép hộp chữ nhật Nam Kim cũng có nhiều kích thước, độ dày khác nhau, phục vụ nhiều mục đích khác nhau. Tham khảo bảng quy cách ngay sau đây:

Bảng tra trọng lượng thép hộp chữ nhật Nam Kim

3) Thép ống Nam Kim mạ kẽm

Quy cách ống thép Nam Kim

Báo Giá Thép Hộp Nam Kim Mới Nhất 2023

Báo giá thép hộp Nam Kim mới nhất 2023 được Liki Steel cập nhật mới nhất từ nhà máy. Bao gồm bảng giá thép hộp mạ kẽm Nam Kim vuông, bảng giá thép hộp nam kim chữ nhật, bảng giá ống kẽm Nam Kim. Liki Steel là đại lý cấp 1 uy tín của Thép Nam Kim, cam kết chất lượng, giá tốt nhất thị trường

Bảng giá thép hộp vuông Nam Kim

Giá thép hộp vuông mạ kẽm Nam Kim

Chiều dài cây tiêu chuẩn : 6 mét – có thể cắt theo yêu cầu

Trọng lượng: từ 1,76 kg/cây đến 28,84 kg/cây

Tiêu chuẩn bó thép: Số cây/bó :

200 cây/bó: 10×10, 12×12, 14×14, 16×16, 19×19, 20×20 mm

100 cây/bó với các Quy cách 25×25, 30×30 mm

50 cây/bó: 36×36 mm

49 cây/bó: 38×38, 40×4, 50×50 mm

20 cây/bó: 75×75 mm

9 cây/ bó: 90×90, 100×100 mm

Loại hàng Độ dày Thực tế Kg/cây Giá VNĐ/cây (+/- 3%) Thép hộp Nam Kim 14×14 0,9 1,76 30.000 1,0 2,01 35.000 1,1 2,25 38.000 1,2 2,50 43.000 1,3 2,74 47.000 1,5 3,32 56.000 Thép hộp Nam Kim16x16 0,9 2,03 35.000 1,0 2,32 40.000 1,1 2,60 44.000 1,2 2,88 49.000 1,30 3,17 54.000 1,5 3,73 63.000 Thép hộp Nam Kim 20×20 0,9 2,58 44.000 1,0 2,94 51.000 1,1 3,29 56.000 1,2 3,65 62.000 1,3 4,01 68.000 1,5 4,73 80.000 Thép hộp Nam Kim 25×25 0,9 3,26 56.000 1,0 3,71 63.000 1,1 4,16 71.000 1,2 4,61 78.000 1,3 5,06 86.000 1,5 5,97 101.000 Thép hộp Nam Kim 30×30 1,0 4,5 76.000 1,1 5,0 86.000 1,2 5,6 95.000 1,3 6,1 104.000 1,4 6,7 113.000 1,5 7,2 123.000 2,0 9,4 160.000 Thép hộp Nam Kim 40×40 1,0 6,03 103.000 1,1 6,78 115.000 1,2 14,22 242.000 1,1 6,76 115.000 1,2 7,49 127.000 1,40 8,96 152.000 1,5 9,20 156.000 1,5 9,70 165.000 2,0 12,64 215.000 2,2 14,25 242.000 Thép hộp Nam Kim 50×50 1,2 9,42 160.000 1,3 10,34 176.000 1,5 12,19 207.000 2,0 15,88 270.000 2,2 17,72 301.000 Thép hộp Nam Kim 75×75 1,2 14,22 242.000 1,3 15,61 265.000 1,5 18,40 313.000 2,0 23,98 408.000 Thép hộp Nam Kim 90×90 1,5 22,13 376.000 2,0 28,84 490.000

Bảng giá thép hộp chữ nhật Nam Kim

Chiều dài cây tiêu chuẩn: 6 mét

Độ dày:

Trọng lượng:

Số cây/bó:

200 cây/ bó: 13×26, 16×36

80 cây/bó: 20×40 mm

50 cây/bó: 25×50, 30×60, 40×60, 40×80 mm

40 cây/bó: 50×100 mm

30 cây/bó: 30×90 mm

20 cây/ bó: 60×120 mm

Kích thước Độ dày Thực tế Kg/cây Giá VNĐ/cây (+/- 3%) Thép hộp 13×26 0,8 2,16 37.000 0,9 2,51 43.000 1,0 2,86 49.000 1,1 3,21 55.000 1,2 3,56 61.000 1,3 3,90 66.000 1,5 4,60 78.000 Thép hộp 20×40 0,9 3,93 68.000 1,0 4,48 76.000 1,1 5,03 86.000 1,2 5,57 95.000 1,3 6,12 104.000 1,5 7,21 123.000 Thép hộp 25×50 0,9 4,95 85.000 1,0 5,64 96.000 1,1 6,33 108.000 1,2 7,01 119.000 1,3 7,70 131.000 1,5 9,08 154.000 Thép hộp 30×60 1,0 6,80 116.000 1,1 7,63 130.000 1,2 8,46 144.000 1,3 9,28 158.000 1,4 10,11 172.000 1,5 10,94 186.000 2,0 14,26 242.000 Thép hộp 30×90 1,2 11,34 193.000 1,3 12,45 212.000 1,5 14,67 249.000 2,0 19,12 325.000 Thép hộp 40×80 1,0 9,11 155.000 1,1 10,23 174.000 1,2 11,34 193.000 1,3 12,45 212.000 1,4 13,56 231.000 1,5 14,67 249.000 2,0 19,12 325.000 2,2 21,34 363.000 Thép hộp 50×100 1,2 14,22 242.000 1,3 15,61 265.000 1,4 17,01 289.000 1,5 18,40 313.000 2,2 23,98 408.000 2,2 26,77 455.000 2,7 33,74 574.000 Thép hộp 60×120 1,5 22,13 376.000 2,0 28,84 490.000 2,2 32,19 547.000 2,7 40,58 690.000

Bảng giá ống kẽm Nam Kim

Kích thước Độ dày Thực tế Kg/cây Giá VNĐ/cây (+/- 3%) Ø 21 1,2 3,17 54.000 1,3 3,48 59.000 1,5 4,10 70.000 Ø 27 1,2 4,07 69.000 1,3 4,47 76.000 1,5 5,27 90.000 Ø 34 1,2 5,13 87.000 1,3 5,63 96.000 1,5 6,64 113.000 1,2 4,98 85.000 2,0 8,65 147.000 Ø 42 1,2 6,34 108.000 1,3 6,96 118.000 1,5 8,20 139.000 2,0 10,68 182.000 Ø 49 1,2 7,39 126.000 1,3 8,12 138.000 1,5 9,57 163.000 2,0 12,46 212.000 Ø 60 1,2 9,05 154.000 1,3 9,94 169.000 1,5 11,71 199.000 2,0 15,26 259.000 Ø 76 1,2 11,46 195.000 1,5 14,84 252.000 2,0 19,33 329.000 2,2 21,58 367.000 Ø 90 1,4 16,24 276.000 1,5 17,57 299.000 2,0 22,89 389.000 2,2 25,56 435.000 2,7 32,21 548.000 Ø 114 1,5 22,26 378.000 2,0 29,00 493.000 2,2 32,37 550.000 2,7 40,80 694.000

Lưu ý về báo giá thép hộp Nam Kim trên

Giá báo đã bao gồm 10% VAT

Miễn phí vận chuyển tại Củ Chi, Tphcm và đơn hàng lớn

Hàng chính hãng có đầy đủ hóa đơn, chứng từ, CO/CQ từ nhà máy

Bảo hành, đổi tra theo quy định của nhà máy

Luôn có hàng số lượng lớn

So sánh giá thép hộp Nam Kim với một số thương hiệu khác

Báo giá thép hộp Hoa Sen

Báo giá thép hộp Ánh Hòa

Báo giá thép hộp Nam Hưng

Công ty Cổ phần Thép Nam Kim

Tìm hiểu thêm: Bảng giá thép ống, thép hộp Hòa Phát mới nhất

Công ty Cổ phần Thép Nam Kim thành lập ngày 23/12/2002. Trụ sở chính đặt tại Đường N1, Cụm sản xuất An Thạnh, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương với diện tích hơn 43.000 m2.

Công ty Cổ phần Thép Nam Kim đã lọt Top 500 doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam VNR 500 và là một trong 2 đơn vị đầu ngành về thị phần tôn thép mạ toàn quốc (Hiệp Hội Thép Việt Nam báo cáo số liệu).

Tìm hiểu về công ty Thép Nam Kim qua video clip ngắn

Sản phẩm của công ty thép Nam Kim

Các loại tôn thép: tôn mạ kẽm, tôn lạnh, tôn lạnh phủ sơn (tôn màu), tôn mạ kẽm phủ sơn.

Các loại sắt thép: ống thép, thép hộp, thép hình, các sản phẩm từ thép cuộn, thép cán nguội, thép mạ kẽm, băng thép đen, băng thép mạ kẽm.

Dự án Nhà máy Thép – Tấm lợp Nam Kim 3 được đầu tư với công nghệ hiện đại nhất Châu Âu nhằm sản xuất ra các dòng sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe nhất của các thị trường khó tính Như Mỹ, Nga, Tây Âu,…

Năng lực sản xuất

Dây chuyền mạ NOF công suất 150,000 tấn/năm.

Dây chuyền Mạ NOF công suất 350,000 tấn/năm

Dây chuyền Mạ màu công suất 120,000 tấn/năm.

Dây chuyền Cán nguội công suất 200,000 tấn/năm

Mua thép hộp Nam Kim ở đâu chính hãng, đúng giá

Mua thép hộp Nam Kim ở đâu giá tốt, chính hãng đảm bảo chất lượng là vấn đề mà rất nhiều người quan tâm, bởi vì hiện nay có rất nhiều cơ sở nhỏ lẻ bán sản phẩm giả, kém chất lượng, làm ảnh hưởng đến chất lượng công trình. Bạn cần chú ý một vài điểm sau đây khi mua thép hộp Nam Kim:

Mua tại đại lý chính thức của công ty Thép Nam Kim là tốt nhất

Mua tại cơ sở, công ty uy tín, lâu năm nếu đại lý ở xa

Cần biết cách phân biệt sản phẩm tôn thép Nam Kim thật, nhận biết quy cách, thông số, độ dày của thép hộp Nam Kim

Yêu cầu xuất trình giấy chứng nhận, xuất xứ sản phẩm

Hỏi về chính sách bảo hành, đổi tra khi mua

Không nên mua sản phẩm quá rẻ so với mặt bằng chung

Liki Steel – Đại lý thép hộp Nam Kim uy tín số 1 tại Củ Chi, tphcm

Liki Steel là đại lý thép hộp Nam Kim chính thức tại Củ Chi, Tphcm. Chuyên cung cấp các sản phẩm của công ty Thép Nam Kim và một số thương hiệu uy tín trên thị trường hiện nay. Cam kết chất lượng, giá gốc đại lý. Đặc biệt có nhiều chương trình ưu đãi cho khách sỉ và lẻ.

NHÀ MÁY TÔN LIKI STEEL

Thép Hộp Đen Cỡ Lớn 100 X 200 X 4.0

Thép hộp đen cỡ lớn 100 x 200 x 4.0

Ống thép hộp Hòa Phát là một loại vật liệu được sử dụng khá phổ biến trong các công trình ngành xây dựng và các ngành chế tạo- cơ khí. Dòng sản phẩm ống thép hộp được cung cấp bởi Hòa Phát, đa dạng về chủng loại và kích thước từ ống thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm cho đến ống thép hộp mạ kẽm nhúng nóng. Các sản phẩm thép hộp của chúng tôi đều được ứng dụng, sản xuất trên dây chuyền tiên tiến với công nghệ hiện đại bậc nhất theo tiêu chuẩn châu Âu. Bên cạnh đó, tất cả các mặt hàng ống thép Hòa Phát trước khi xuất xưởng đều phải trải qua các khâu kiểm định nghiêm ngặt đảm bảo về chất lượng cũng như độ an toàn tuyệt đối cho người dùng.

Quy trình sản xuất ống thép hộp Hòa Phát

Tương tự như các loại sản phẩm thép ống, thép tấm, thép hình… chuyên dụng trong các ngành công nghiệp – xây dựng. Thép hộp Hòa Phát được sản xuất theo quy trình chung ban đầu là nấu chảy thép nguyên liệu, phôi cán tạo hình và đưa đến nhà máy để sản xuất thép hộp.

Bạn đang xem: Thép hộp 100×200

Công dụng của ống thép hộp Hòa Phát

Thép hộp là một loại vật liệu bền chắc được ứng dụng trong nhiều ngành nghề và lĩnh vực khác nhau như làm khung sườn mái nhà, các công trình, công xưởng, làm tháp ăng ten, tháp truyền tin, kết cấu dầm thép công trình. Bên cạnh đó thép hộp còn được sử dụng nhiều trong việc chế tạo máy móc cơ khí, khung sườn xe ô tô và các vật dụng trong ngành nội thất như bàn, ghế, giường ngủ…

Kết cấu dầm mái chắc chắn Một tòa nhà được kết cấu tạo điểm nhấn bằng thép hộp Ứng dụng của ống thép hộp trong đời sống

Các ưu điểm nổi trội của sản phẩm ống thép hộp

Bên cạnh sự đa dạng trong việc ứng dụng của thép hộp, những tính năng ưu việt của dòng sản phẩm này cũng là một trong những lý do chính giải thích tại sao nhiều người lại ưa chuộng nó đến như vậy.

– Giá thành thấp: Điều đầu tiên chắc chắn phải kể đến khi nói về dòng sản phẩm ống thép Hòa Phát này đó chính là giá thành cực kỳ thấp. Bởi lẽ, nguyên liệu để cấu thành sản phẩm thuộc loại dể kiếm và có giá thành khá rẻ, chính vì thế mà sản phẩm thép hộp sau khi ra lò thường có giá thành rất rẻ, phù hợp với nhu cầu sử dụng của khách hàng trong từng mục đích khác nhau.

– Tuổi thọ cao: Thông thường, tuổi thọ trung bình của dòng sản phẩm ống thép hộp Hòa Phát là trên 50 năm, tùy thuộc vào điều kiện bảo quản, thời tiết và khí hậu khu vực lắp đặt, xây dựng. Ngoài ra, với những khách hàng có nhu cầu, ống thép Hòa Phát trong quá trình sản xuất sẻ được phủ bên ngoài một lớp mạ kẽm nhằm đảm bảo tính bền đẹp thẩm mỹ cũng như bảo vệ sản phẩm khỏi những tác động của môi trường như ẩm ướt, nước mưa, hóa chất ăn mòn… Chính vì vậy sản phẩm sẻ được bảo quản tốt hơn chống được sự rỉ sét và ăn mòn trên bề mặt vật liệu theo thời gian.

– Chi phí bảo trì thấp: Các sản phẩm của ống thép Hòa Phát nói chung và ống thép hộp Hòa Phát nói riêng đều có độ bền rất tốt, nếu được xây dựng ở các khu vực có điều kiện thuận lợi thì có thể đảm bảo được độ bền lên đến trên 50 năm. Hoặc tại các khu vực chịu nhiều ảnh hưởng của thời tiết thì độ bền của sản phẩm cũng khá ổn định từ 30 đến 40 năm. Chính vì vậy, bạn không cần phải quá lo lắng về việc bào trì hay thay mới sản phẩm trong thời gian liên tục, điều đó giúp cho bạn có thể tiết kiệm được rất nhiều chi phí cũng như thời gian hơn so với việc sử dụng các chất liệu khác.

Tham Khảo: Danh mục

– Dể dàng kiểm tra đánh giá: Do có thiết kế đơn giản, vì thế khi nghiệm thu các công trình, khách hàng có thể dể dàng quan sát các chi tiết bằng mắt thường như mối hàn, khớp nối có đảm bảo đẹp và chắc chắn hay không, độ uốn cong của sản phẩm…

Bên cạnh những ưu điểm kể trên, thép hộp có một nhược điểm duy nhất chính là bề mặt có độ nhám không cao và thiết kế đơn giản ít có tính thẩm mỹ.

Ống thép Hòa Phát – người bạn lý tưởng cho mọi công trình

Hiện tại, dòng sản phẩm ống thép Hòa Phát nói chung và ống thép hộp Hòa Phát nói riêng đả và đang là mặt hàng tiên phong đi đầu trong việc đem lại doanh thu và giá trị cao cho doanh nghiệp. Với những công năng và đặc tính nỗi trội của mình, Thép ống Hòa Phát tự tin sẻ là người bạn đồng hành lý tưởng của bạn trong mọi công trình trên khắp Việt Nam.

Tham Khảo: Danh mục

Rào Cản Gia Nhập Ngành Thép

Rào cản gia nhập ngành thép

Cuộc chiến thị phần đang càng trở nên khốc liệt khi ngành thép liên tiếp hứng chịu những vụ kiện quốc tế cùng với tình hình thị trường dư cung trong nước. Điều này vốn dĩ bởi thép luôn là mặt hàng sản xuất cơ bản của nhiều nước, là vấn đề an ninh quốc gia khi hiện tại tình trạng cung nhiều hơn cầu đang trở nên cấp bách.

Câu chuyện rào cản quen thuộc…

Bạn đang xem: Rào cản gia nhập ngành thép

Từ đầu 2023, đã có 2 vụ điều tra chống phá giá và trợ cấp mới đối với Việt Nam: Ấn Độ với thép cán phẳng mạ kẽm và Indonesia với thép cán phẳng hợp kim. Khi Mỹ áp thuế 25% lên thép (Mục 232, Đạo luật Mở rộng thương mại 1962), cuộc bùng nổ điều tra toàn cầu được khơi mào khi mỗi nước đều muốn bảo vệ sản phẩm của chính mình.

Tìm hiểu thêm: Trang vàng

Một lần nữa, mọi lí do đều quay về với tình trạng dư cung toàn cầu, và sự quay lại của xu hướng bảo hộ mậu dịch. Dù những động thái này có thể đi ngược lại các quy định của WTO, tuy nhiên khi nền kinh tế chững lại, thì các doanh nghiệp thép gặp thiệt hại đều phải cố gắng chống chọi bằng mọi giá. Thép Việt tuy bị điều tra nhưng không bị áp thuế, không ảnh hưởng đến việc xuất khẩu hiện tại. Thậm chí ở Canada, Việt Nam còn thuộc danh sách các nước được hưởng thuế quan ưu đãi phổ cập do lượng xuất khẩu không đáng kể.

Vượt rào chính từ bên trong

Với dự báo chung về tình hình tăng trưởng tích cực, lẽ dĩ nhiên cạnh tranh trong nước cũng sẽ tăng lên đáng kể. Sản lượng tăng dần, cùng với các dự án sản xuất mới đi vào vận hành trong năm nay dự kiến càng đẩy mạnh tình trạng dư cung. Nhu cầu thị trường không mở rộng thêm nhiều (theo ông Lê Việt (Tổng Giám đốc Công ty Tôn Phương Nam), nhu cầu tôn mạ chỉ ở mức 2 triệu tấn/năm trong khi sản lượng đạt 5 triệu tấn), cuộc đua thị phần càng ngày càng khốc liệt. Chưa kể tới tình hình nhập siêu thép Trung Quốc, với giá rẻ và sản lượng lớn đang cạnh tranh khốc liệt, một lời dự báo về tăng trưởng không thể đảm bảo cho các doanh nghiệp thép trong nước yên tâm.

Tìm hiểu thêm: Báo giá chi phí xây dựng thi công nhà khung thép tiền chế, nhà kết cấu thép mới nhất

Khi cung đã vượt cầu, các đơn vị tôn thép mạ vẫn tiếp tục đầu tư tăng công suất dẫn ra tới việc quá tải cung, từ đó bất ổn tài chính và buộc phải hạ giá sản phẩm để đủ vốn trả nợ cho ngân hàng. Ngoài ra, các chính sách đối với nhập khẩu sắt thép vụn tại Việt Nam không có lợi cho doanh nghiệp, càng đẩy sự cạnh tranh lên cao khi phải tranh mua nguyên vật liệu nội địa sao cho bù nguyên liệu nhập bị thiếu hụt.

Bất kể dự báo tích cực, doanh nghiệp vẫn cần phải hết sức để tâm tới tình hình diễn biến chung của thị trường để điều chỉnh cung cầu và nguồn ra sao cho hợp lí.

Nguồn: Petro Times, Thanhnien

Tìm hiểu thêm: Những điều cần biết về cắt laser thép tấm

Tiktok Lê Bống Sexy Hớ Hênh Đi Du Lịch Gia Lai

Thời gian vừa qua hot girl Lê Bống chia sẻ loạt ảnh check in trong chuyến du lịch Gia Lai và viếng thăm chùa Minh Thành. Bộ ảnh của cô này sinh năm 1995 tên thật là Lê Xuân Anh gây nhiều tranh cãi trên mạng xã hội.

Nhiều người nhận xét trang phục và cách tạo dáng trong loạt ảnh check in của Lê Bống là không phù hợp chốn trang nghiêm trong chuyến viếng thăm chùa Minh Thành ở phố núi.

Lê Bống lại sexy không đúng chỗ

Cô tạo dáng trong một số bức ảnh, để lộ chiếc váy xẻ đùi cao. Hơn nữa, nhiều người cho rằng cách tạo dáng của Lê Bống phản cảm và không phù hợp với bối cảnh trang nghiêm.

Khi xem bộ ảnh của Lê Bống, nhiều cư dân mạng gay gắt lên án cách ăn mặt kém sang của cô nàng tại Gia Lai.

“Tham quan chùa chiềng mà ăn mặc thiếu vải, không nên. Lê Bống có thể thỏa mãn thói quen của mình ở bất cứ đâu nhưng những địa điểm tâm linh cần phải tôn trọng, không thể cởi mở như những nơi k hác được” – Một cư dân mạng nhận xét

“Bộ đồ này Lê Bống nên dùng để đi biển hoặc đi chơi đâu đó, đừng ăn mặt kiểu này như chọc vào mắt người xem”. Một người khác đồng tình.

“Chắc chắn bạn này biết quy định ở nơi chùa chiền nhưng vẫn chọn mặc chiếc váy xẻ. Có lẽ bộ phận bảo vệ nên mời bạn quay lại khi mặc quần áo hợp lý hơn”, thuytien thẳng thắn.

Diện bộ đồ thổ cẩm, Lê Bống lại có màn phanh ngực, cố tình “trưng trổ” vòng 1 khiến người nhìn “nóng mắt”. Trước nhiều ý kiến chỉ trích, hotgirl nhanh tay gỡ ảnh, thay vào đó một hình ảnh khác kín đáo hơn.

Phong cách sexy nhưng cách tạo dáng quá táo bạo và lựa chọn trang phục không phù hợp của Lê Bống nhiều lần khiến công chúng bức xúc. Lê Bống có hàng triệu người theo dõi trên khắp các nền tảng mạng xã hội.

Lê Bống có hình thể gợi cảm nhờ luyện tập. Cô đã tận dụng cơ hội này bằng cách ăn mặc gợi cảm và khoe khéo số đo của mình.

Lê Bống xuất hiện trong chương trình truyền hình Nhanh như chớp năm 2023. Cô và các bạn diện trang phục trẻ con trong sáng. Ngược lại, đã bị chỉ trích vì chiếc áo crop top của mình vì nó quá chật và quá ngắn, cùng hình ảnh Pikachu trước ngực.

Dẫu biết định hình bản thân theo phong cách gợi cảm, nhưng giữa cái đẹp quyến rũ và phản cảm là một ranh giới rất mong manh, xem ra Lê Bống vẫn chưa thể nhận ra được điều này!

Trước đó, không ít lần chân dài làm netizen “nhức mắt” với những hình ảnh táo bạo, kém sang, khoe da thịt cùng váy vóc kiệm vải.

Phốt lộ ‘clip sex 7 phút” Lê Bống phản pháo

Tin đồn clip nhạy cảm bị lộ trong đêm dấy lên, Lê Bống nhanh chóng lên tiếng phủ nhận.

Hình ảnh mô tả một cô gái giống Lê Bống, cô đã nhuộm tóc màu tím và mặc chiếc áo sát nách giống áo Lê Bống từng mặc.

Cô nàng đã nhanh chóng lên tiếng trước thông tin lộ clip sex. Lê Bống với vẻ mặt không quan tâm.

“Chị viết một kịch bản, khi nhận thấy bạn bè nhắn tin muốn nổ tung hòm thư. Có điều gì đó không ổn, nghĩ sao clip sex dài 7 phút? Chị có hẳn clip sex 20 phút đây này” Lê Bống phản ứng gay gắt.

Biên tập: Đi Gia Lai.

Cập nhật thông tin chi tiết về Thép Hộp Lê Phan Gia trên website Bvta.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!